THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

23 tháng 1, 2009

Bộ thiết bị dụng cụ đo nhanh chất lượng nước tại phòng thí nghiệm


DREL 2800 Complete Water Quality Lab
Bao gồm một máy quang phổ cầm tay model DR 2800 cùng với thuốc thử và dụng cụ các loại cần thiết cho việc thực hiện phân tích gần 100 tests* trên 20 thông số khác nhau. Có hai bộ kit đi kèm. Một thùng đựng dụng cụ cùng các phụ kiện và một thùng để chứa thuốc thử và các dụng cụ test. Thùng chứa dụng cụ có thêm chỗ cho máy đo pH, máy đo độ đục cầm tay và 2 điện cực đo. Kích thước của cả hai thùng là: 21" x 11.5" x 11" (W x D x H)
Đây là bộ dụng cụ đo thay thế cho loại PN 2832700 - DREL/2400 Complete Water Laboratory, PN 2832600 - DREL/2400 Basic Water Laboratory, PN 2670005 - DREL/2010 Complete Water Laboratory và PN 2670019 - DREL/2010 Basic Water Laboratory.
* Phương pháp chuẩn độ có thể hiệu suất khác nhau ở khoảng 40 đến 100 test phụ thuộc vào lượng chuẩn bộ được sử dụng. Để test pH tại phòng thí nghiệm thì có 50 pH test strip.

Mô tả chi tiết
DREL 2800 Complete Water Quality Laboratory bao gồm:
(1) máy quang phổ cầm tay hiệu DR 2800
(1) pin Lithium Ion
(1) thùng dụng cụ thiết bị
Giữ DR 2800 và các phụ kiện, giá đỡ đầu đo và bệ đỡ. Có thể để thêm 1 máy đo pH, một máy đo độ đục cầm tay và 2 đầu đo
Xốp được chèn bên trong để bảo vệ va chạm trầy xước thiết bị
Kích thước thùng:
21" x 11.5" x 11" (W x D x H)
(1) thùng đựng thuốc thử và dụng cụ
Chứa thuốc thử các loại và bộ dụng cụ
Kích thước thùng: 21" x 11.5" x 11" (W x D x H)
Bộ dụng cụ
Bao gồm:
Beaker, 50 mL: 2
Chai, khuấy, 25 mL: 2
Cọ: 1
Nút đậy (dùng cho chai khuấy): 2
Cylinder, chia mức 50 ml: 1
Cylinder, chia mức, nhựa poly 25 mL: 1
Ống phân phối dùng cho máy chuẩn độ số: 2
Máy chuẩn độ số: 1
Ống nhỏ giọt: 20
Giá giữ điện cực: 1
Thanh giữ điện cực: 1
Flask, Erlenmeyer 250 ml: 2
Flask, Erlenmeyer 50 ml: 2
Máy chuẩn độ bằng tay: 1
Pipet, 1 mL: 2
Pipet, 10 mL: 2
Cell dạng vuông w/cap, 25 mL: 2
Quả bóp an toàn: 1
Bộ chứa mẫu: 4
Kéo: 1
Nút chặn, cho ống 18 mm: 6
Nút chặn, Neoprene: 2
Nhiệt kế: 1
Bộ thuốc thử
Các thuốc thử để thực hiện gần 100 tests* trên 20 thông số khác nhau
*1. Phương pháp chuẩn độ có thể hiệu suất khác nhau ở khoảng 40 đến 100 test phụ thuộc vào lượng chuẩn bộ được sử dụng.
2.Có 50 pH test strip để test pH tại phòng thí nghiệm.
Thông số/thang đo







20 tháng 1, 2009

Test kit HA 62A, 62B, xác định độ cứng, sắt và pH của nước

Bộ test kit HA 62A, xác định chất lượng nước với nhiều thông số - độ cứng, sắt và pH


Bộ test kit sử dụng dễ dàng, chi phí hợp lý để xác định chất lượng nước. Thực hiện các test phổ biến với giá cả tuyệt vời, nhiều tiện lợi với thùng đựng dụng cụ đảm bảo an toàn
Đo các thông số về độ màu bằng đĩa so màu và chất chỉ thị màu để so sánh nồng độ sắt và pH.
Bộ test kit HA 62B, xác định chất lượng nước với nhiều thông số - độ cứng, sắt và pH


Bao gồm đĩa màu và bộ so sánh màu để xác định sắt và pH cũng như chuẩn độ nhỏ giọt để xác định độ cứng.
Test kit có thang đo pH rộng hơn.

9 tháng 1, 2009

Giới thiệu phương pháp Hach Manganese III COD

Với thuốc thử Manganese III COD đã được cấp bằng sáng chế của Hach (U.S. Patent No. 5,556,787) đã giúp loại bỏ được việc sử dụng các chất oxi hóa có tính kim loại nặng, chất xúc tác và chất loại bỏ chloride. Các nhà nghiên cứu của Hach đã áp dụng các sáng kiến tương tự đã được sử dụng trong phương pháp dichromate xác định COD được USEPA chứng nhận để phát triển một phương pháp mới nhằm quan trắc các quy trình xử lý nước thải.
Phương pháp Manganese III COD có thể dùng cho:
Nước thải sinh hoạt và công nghiệp
Nước quy trình công nghiệp và sinh hoạt
Quan trắc môi trường
Công nghiệp thức uống và thực phẩm
Công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy
Các nhà máy sản xuất
Mô tả chi tiết
Thang giới hạn phát hiện định mức
20 đến 1000 mg/L COD là 8 mg/L
*Xác định chất tiêu chuẩn KPH (Potassium Acid Phthalate): 100%
Với phương pháp Manganese III COD mới này, ta có thể thực hiện toàn bộ 25 thí nghiệm trong vòng 90 phút. Cũng giống như phương pháp Dichromate COD của Hach được USEPA chứng nhận, phương pháp Manganese III COD này dựa vào phương pháp hoàn lưu kín cực nhỏ, thực hiện dễ dàng hơn và yêu cầu cường độ làm việc thấp hơn phương pháp hoàn lưu hở cực lớn. Thêm vào đó, người phân tích có kĩ năng ở mọi cấp độ đều có thể đạt mức chính xác kết quả thí nghiệm theo phương pháp này.
Hệ thống Manganese III COD sử dụng thuốc thử có sẵn, quy trình phân tích đơn giản với thiết bị đáng tin cậy của Hach bao gồm máy phản ứng COD (DRB200/ COD reactor model 45600). Phương pháp mới cần dùng thiết bị tiền xử lý chân không (Vacuum Pretreatment Device) và thuốc thử để loại bỏ Chloride ban đầu (Chloride Removal Cartridges). Sau khi loại bỏ chloride, mẫu sẽ được xử lý với máy phản ứng COD trong 1 giờ và kết quả được đọc trực tiếp từ máy quang phổ hay máy so màu.
Với phương pháp Manganese III COD riêng biệt của Hach, tất cả thuốc thử đều được pha chế sẵn trong các ống đựng mẫu. Chloride Removal Cartridges cũng được làm sẵn để sử dụng ngay, có thể dùng xử lý đến 10 mẫu trong cùng một thời gian, không mất thời gian và công sức để pha trộn hóa chất và rửa ống nghiệm. Vì thuốc thử được chuẩn bị sẵn giúp tiết kiệm thời gian và có thể đáp ứng nhanh chóng khi điều kiện tiến hành thí nghiệm có thay đổi cũng như có hành động đúng đắn trước khi các vấn đề nghiêm trọng diễn ra.
Thuốc thử Manganese III COD có sẵn cho các mức COD từ 20 to 1000 mg/L. Thuốc thử chứa Mn (3+) ở dạng ổn định để oxi hóa chất hữu cơ. Chất này không chứa potassium dichromate hay bạc sulfat. Cho nên chất thải bỏ so với khi dùng phương pháp oxi hóa bằng potassium dichromate oxidation sẽ giảm thiểu thời gian thu gom, vận chuyển để xử lý như chất thải nguy hại theo quy định. Thuốc thử Manganese III COD Reagent chứa Mn hóa trị (+3), là một chất oxy hóa, và axit sulfuric đậm đặc, không chứa kim loại nặng hay thủy ngân sulfat. Tóm lại, phương pháp và việc sử dụng thuốc thử Manganese III COD đem đến một số ưu điểm cho việc phân tích COD như sau:
Loại bỏ nguồn thải có chứa kim loại nặng
Giảm thiểu chi phí trong việc thải bỏ chất thải khi hoàn tất thí nghiệm
Giảm thiểu việc tương tác tiếp xúc với hóa chất ăn mòn và độc hại
Cho sự thay đổi màu rõ ràng dễ dàng phân tích
Quy trình thí nghiệm đơn giản

6 tháng 1, 2009

Bộ thiết bị BODTrak(TM), BODTrak II (TM), 115/230 Vac, 50/60 Hz


Phân tích BOD không quan sát: phương pháp BOD pha loãng 5 ngày theo tiêu chuẩn cần sự chuẩn bị mẫu và thực hành để thu được kết quả tin cậy. Với thiết bị kiểm soát BOD thu nhỏ quy trình của Hach và phương pháp đo BOD đơn giản nhiều khó khăn về mặt kỹ thuật trong phân tích BOD đã được loại bỏ.
Với sự ổn định nhiệt độ tự động, liên tục đọc số liệu và tự động tắt, thiết bị đo BODTrak đã đơn giản hóa thí nghiệm BOD, thiết bị tiến hành khuấy đều mẫu nước thải trong các chai BOD đã được cho hóa chất từ túi chất đệm dinh dưỡng BOD cung cấp sẵn của Hach. Nối các chai với cảm biến áp suất của thiết bị, chọn một trong bốn mức (0 đến 35 mg/L, 0 đến 70 mg/L, 0 đến 350 mg/L or 0 đến 700 mg/L), và ủ. Có thể chọn thời gian đo 5, 7 hay 10 ngày.
Mô tả chi tiết
Nguyên tắc hoạt động
Trong quá trình phân tích, các cảm biến cực nhạy có trong thiết bị liên tục quan trắc sự thay đổi áp suất tương quan với việc sử dụng oxy do mẫu. Thiết bị sẽ chuyển đổi giá trị đo trực tiếp ra đơn vị mg/L BOD, không cần phải tính toán hay ngoại suy thêm. Thiết bị này cũng giúp loại bỏ việc dùng áp kế thủy ngân và nhu cầu xác định DO hòa tan.
Cơ chế khuấy trộn tự động liên tục xáo trộn mẫu để đẩy nhanh việc trao đổi oxy. Khuấy từ không sử dụng môtơ, giảm nhu cầu bảo trì và hoạt động liên tục với kết quả chắc chắn. Khí cacbonnic sinh ra bởi quá trình oxy hóa của sinh vật được thu hồi bằng cốc đậy kín bằng tinh thể lithium hydroxit bên trong mỗi chai BOD và giúp cho việc đo áp suất phản ánh chính xác lượng oxy tiêu thụ.
Với phương pháp đo BOD của Hach, chỉ có sự thay đổi vật lý xảy ra và mẫu được giữ nguyên cho phép đọc liên tục, sự thay đổi diễn ra như trong tự nhiên. Hệ thống kín hoạt động độc lập với sự thay đổi khí áp. Tại các thời điểm kết thúc quá trình ủ, thiết bị sẽ tự động tắt.

Biểu diễn và truyền kết quả
Thiết bị cập nhật kết quả và xử lý số liệu số, cho phép lưu trữ 480 điểm trong suốt một thí nghiệm. Có thể kiểm tra tốc độ BOD tại bất cứ thời điểm nào thông qua màn hình LCD hiển thị đường cong BOD cho bất cứ bình mẫu phân tích, được lựa chọn bằng ấn phím tương ứng. Thông tin hiển thị gồm có ngày tháng bắt đầu tiến hành, giá trị BOD hiện tại và thang đo đang tiến hành. Để xem lại số liệu chi tiết hơn, chỉ cần di chuyển con trỏ dọc theo đường cong BOD, số thứ tự mẫu, giá trị BOD và thời gian sẽ hiện thị tại vị trí con trỏ trên màn hình.
Số liệu có thể tải xuống máy tính liên tục và lưu lại đến khi kết thúc thí nghiệm thông qua cổng giao tiếp RS232. Số liệu có thể được sắp xếp và vẽ thành đồ thị bằng bất cứ chương trình cơ sở dữ liệu hay bảng tính nào mà có thể làm việc với các tập tin văn bản thông thường.
Các ưu điểm chính:
Tự động tắt tạo sự yên tâm khi tiến hành thí nghiệm
Cảm biến áp suất nhạy không cần dùng đến áp kế thủy ngân
Tự động thu thập dữ liệu và lưu trữ trong bộ nhớ không bay hơi hạn chế dẫn đến sai số và đọc số liệu.
Có bàn phím thuận tiện cho việc cài đặt và đọc chương trình, đường cong BOD cho bất cứ mẫu nào.
Các phím gõ đơn giản cho phép hiển thị đồ thị, in ấn trực tiếp qua máy in.
Cổng RS232 cho phép tải dữ liệu ra máy tính
Kiểm soát độc lập 6 kênh cho phép xác lập thời gian bắt đầu và thí nghiệm khác nhau của 6 mẫu.
Màn hình LCD thể hiện liên tục kết quả đo và giúp xác định giá trị BOD tức thời. Cho biết thời điểm bắt đầu, giá trị BOD hiện tại và mức đo cũng như thời gian thực.
Sử dụng khuấy bằng cá từ thay thế cho môtơ đảm bảo sự chuyển đổi oxy được tối ưu trong mẫu trong thời gian thí nghiệm.
Bảng hướng dẫn mô tả cụ thể từ việc cài đặt máy đến hướng dẫn trình tự phân tích đơn giản.
Việc pha loãng mẫu đơn giản hơn, giúp đo được các mẫu có giá trị BOD cao.
Các tính năng tiêu chuẩn:
Tự động ổn định nhiệt độ
Đọc số liệu liên tục
Tự động kết thúc
Có 4 thang nhiệt độ đo (0 đến 35 mg/L, 0 đến 70 mg/L, 0 đến 350 mg/L or 0 đến 700 mg/L), và chế độ ủ
Thời gian thí nghiệm có thể chọn 5, 7 hay 10 ngày.
Thông tin đặt hàng cho thiết bị BODTrak II
2952400 Thiết bị BODTrak II, 115/230 Vac; gồm dây cắm theo chuẩn Bắc Mỹ và Châu Âu, thiết bị tự động đóng tắt nguồn, 6 chai BOD, 6 cá từ, 6 cốc bịt kín, muỗng, 50 BOD túi đệm chất dinh dưỡng (Nutrient Buffer Pillows) và các viên KOH (Potassium Hydroxide Pellets)

Thuốc thử
1416066
BOD Nutrient Buffer Pillows; 300 mL, 50/pk
31425 Potassium Hydroxide Pellets
1486610 Dung dịch BOD chuẩn; dùng cho phương pháp đo áp, glucose và glutamic acid, 3000 mg/L, 10 mL Voluette® Ampules, 16/pk

Các linh kiện thay thế
714421
Chai, BODTrak II; thủy tinh, hỗ phách, 6/pk
2952500 Thiết bị nối nguồn điện; tự động bật- tắt
2959200 Dây điện , North American
2959100 Dây điện, continental European
2959500 Seal Cup
2959400 Cá từ, BODTrak II
1225700 Muỗng
2959300 Dây cáp RS232 ; để chuyển dữ liệu đến PC

Các linh kiện phụ
2960100 Máy in; Citizen PD-24 với cáp, 100-240 Vac
2616200 Tủ ủ, BOD, 110 Vac; nén, hiệu 205
2616202 Tủ ủ, BOD, 220/240 Vac; nén, hiệu 205
2270800 Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater

2 tháng 1, 2009

APA 6000 High Range Hardness Analyzer


Máy APA 6000(TM) High Range Hardness Analyzer được thiết kế dùng phân tích liên tục với độ cứng có giá trị lớn. Máy dùng kỹ thuật phân tích bơm tuần tự để xác định nồng độ của độ cứng. Các mức thang đo có sẵn từ 10 đến 1000 mg/L- tổng cứng theo CaCO3. Máy phân tích chứa bộ giao tiếp AquaTrend tích hợp gắn với mặt cửa của thiết bị. Giao diện với tính năng màn hình thể hiện lớn, chương trình phần mềm hướng dẫn trên màn hình chuyển tiếp tức thì chỉ dẫn từng bước thông qua quy trình thiết lập, cài đặt máy, vận hành và hiệu chuẩn
Lý tưởng cho quan trắc:
Trong quá trình làm mềm nước
Tại các tháp làm mát ở nhà máy nhiệt điện
Cho nước thô ở đầu ra cuối cùng trong các trang thiết bị xử lý nước uống
Đo đạc độ cứng ở mức cao dùng hóa học calmagite được USEPA chứng nhận
Đo chính xác và liên tục với 2 dòng mẫu vào
Vận hành không cần kiểm soát trong 1 tháng
Hầu như bảo trì miễn phí
Làm cho hệ thống làm mềm nước hiệu quả và ít tốn kém hơn
Các thông số kỹ thuật
Thang đo: 10 - 1000 mg/L tổng cứng dạng CaCO3.
Độ chính xác: ± 5% của kết quả đọc hay ± 2 mg/L theo CaCO3, với giá trị lớn hơn.
Độ lặp lại: ± 5% của kết quả đọc hay ± 2 mg/L theo CaCO3, với giá trị lớn hơn.
Thời gian phản hồi: đối với máy một kênh vào, ít hơn 17 phút với 90% phản hồi các bước thay đổi tại đầu vào mẫu.
Thời gian tuần hoàn: 8.2 phút (trung bình).
Áp suất mẫu: 0.5 đến 30.0 psig (0.03 đến 2.04 bar).
Thang đo nhiệt độ vận hành và của mẫu: 5 - 50 °C (41 - 122 °F).
Lưu lượng mẫu: 100 - 2000 mL/phút. Tối đa
Ngõ ra analog: hai đầu ra 4-20 mA thích hợp cho bộ ghi chép hoặc điều khiển PID. Khoảng cách ngõ ra có thể lập trình theo bất cứ tỷ lệ mức 10 - 1000 mg/
Ngõ ra rờ-le: hai rờ-le SPDT với tiếp xúc được tỉ lệ cho tải có điện trở 5A tại 230Vac.Rờ le phụ có sẵn với chọn lựa mô đun đầu ra tín hiệu.
Nguồn điện: 95-240 Vac, 50/60 Hz ± 2 Hz.
Ngõ vào mẫu: một đến hai dòng.
Vỏ bên ngoài: NEMA-4X (bên trong)/IEC 529 (IP66) cùng sự thổi khí. Thuốc thử kèm theo cung cấp kiểu nhỏ giọt.
Đầu lọc mẫu vào: 3/4" NPT male/female.
Ngõ tháo nước:: 3/4" NPT ống khít có ngạch.
Chứng nhận: NRTL chứng nhận UL và được công nhận tiêu chuẩn an toàn CSA và kỹ thuật CE.
Kích thước: 522 x 627 x 526 mm (21 x 25 x 21").
Khoảng cách trao đổi dữ liệu: tối đa khoảng cách từ nốt đến nốt là 400m. Chiều dài dây tổng cộng tối đa là 500m
Lắp đặt: trên tường, đặt bàn và pa-nô
Khối lượng: 25.5 kg (56 lbs.).
Độ ẩm tương đối: 5 đến 95%, không ngưng tụ.
Áp suất đầu vào: 2.5 đến 100 psig ở điều kiện lọc nước cơ bản; 0.5 to 30 psig tại ngõ mẫu vào
Nhiệt độ mẫu lấy đo: 5 đến 50 °C (41 to 122 °F).
Thể tích mẫu lấy đo: 100mL tối thiểu, được lọc qua lỗ 22 µ hoặc hơn.
Kết nối mạng: qua mạng AquaTrend network, dùng Lonworks® protocol.