THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

5 tháng 8, 2011

Máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q/IS

Các máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q và 2100Q IS cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.

Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng- tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.
Truyền dữ liệu đơn giản - Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.
Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.


Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt
• 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1
• 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727

Thông số kĩ thuật
Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc
Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)
Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
Tùy chọn hiệu chuẩn:
Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 - 40 NTU
Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU
Hiệu chuẩn theo mức độ đục
Hiệu chuẩn thông thường
Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE
Ghi dữ liệu: 500 điểm
Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels
Loại màn hình: Graphic LCD
Cao : 3.0 in
Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun)
Ngõ giao tiếp: Optional USB
Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten
Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền
Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh)
Đơn vị đo: NTU
Thang đo: 0 - 1000 NTU
Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 - 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 - 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 - 70 % không điểm sương ở 50 °C
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 - 50 °C (32 - 122 °F)
Nguồn điện: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
Thang đo: 0- 1000 NTU
Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn
Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất
Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường
Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn
Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C, chỉ có máy
Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất
Bảo hành: 1 năm
Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin


Mã đặt hàng:
2100Q01 (EPA method 180.1)
2100QIS01 (ISO 7027)

Không có nhận xét nào: