Dòng máy quang phổ model DR5000/2800/2700
Chính xác, đa năng và dễ dàng sử dụng. Phân tích được hầu hết các thông số chính như chlorine, COD, độ cứng, sắt, nitơ, ô-zôn, phốt pho, silica và nhiều thông số khác!
Máy được thiết kế tích hợp sử dụng ống TNTplusTM có chứa sẵn hóa chất phản ứng tương ứng cho từng thông số phân tích, tạo an toàn cho người sử dụng và kết quả có độ tin cậy cao do loại trừ tối đa các khả năng gây sai số.
DR5000TM máy quang phổ tử ngoại khả kiến (190nm-1100nm, độ chính xác +1nm, khe phổ rộng 2nm)
Có khả năng quét với tia UV-Vis, trên 270 chương trình cài đặt sẵn và 2000 số liệu có thể lưu trữ. Dễ dàng sao chép dữ liệu thông qua cổng USB
DR2800TM máy quang phổ cầm tay (340nm-900nm, độ chính xác +1.5nm, khe phổ rộng 5nm)
Sử dụng pin, với 240 chương trình cài đặt sẵn và có thể đưa vào thêm 50 chương trình để hiệu chuẩn.
DR2700TM máy quang phổ cầm tay (400nm-900nm, độ chính xác +1.5nm, khe phổ rộng 5nm)
Hơn 130 chương trình cài đặt sẵn và có thể đưa vào thêm 10 chương trình để hiệu chuẩn. Tuy nhiên không sử dụng kết hợp với loại ống TNTplusTM mới của Hach.
Giới thiệu về máy quang phổ tử ngoại khả kiến DR5000
DR5000 là dòng sản phẩm quang phổ tử ngoại khả kiến mới của Hach, cung cấp giải pháp tích hợp tiên tiến trong phân tích nước giúp cho việc sử dụng dễ dàng, tin cậy và chính xác, kết quả tức thì và tiết kiệm chi phí. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến DR 5000TM:
· Dễ dàng sử dụng thông qua màn hình cảm biến hiển thị lớn, giao diện trực quan và bộ giữ cuvet đa năng có thể chứa 5 kiểu cuvet thông dụng nhất Khi kết hợp sử dụng với ống TNTplus:
· Máy tự động dò tìm phương pháp đo, tự động dò tìm quy trình phân tích phù hợp thông qua mã vạch có sẵn trên ống. Kết quả đọc nhanh và giảm các khả năng gây sai số
· Tự động đo gấp 10 lần, 10 kết quả đọc độ hấp thụ quang mất trung bình ít hơn 5 phút và đảm bảo kết quả tin cậy, chính xác.
Thiết bị được bảo hành 1 năm
Các tính năng nổi bật
Phương pháp đo UV (Organic/Nitrate)
Phương pháp Pour-ThruTM để phân tích mẫu thể tích lớn và mẫu dạng vết
Tự động chọn bước sóng tương ứng với mỗi phương pháp có sẵn trong máy hoặc lựa chọn trực tiếp từ màn hình cảm biến đối với các phép đo không có cài đặt sẵn chương trình
Tốc độ quét cao
Giá giữ cuvet đa năng, cung cấp nhiều lựa chọn cuvet:
· 1x1, 2x1, 5x1, 10x1-cm,
· 13 và 16mm dạng tròn,
· 1-in dạng tròn, vuông, thủy tinh/nhựa,
· AccuVac, 1-in (2.56cm) dạng tròn,
· Pour-ThruTM 1-in
Thông số kỹ thuật chính
Khả năng đo: T%, A, C
Nguồn sáng: Tungsen (khả kiến, 2000h) và Deuterium (cực tím, 1100h)
Khoảng bước sóng: 190 nm – 1100 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Hiệu chuẩn bước sóng: tự động
Chức năng quét phổ: tốc độ quét 1 nm/phút
Độ rộng khe phổ: 2 nm
Thang quang phổ: ±3.0 A trong dãy 200 – 900 nm
Độ chính xác quang: 5mA tại 0.0 - 0.5A; 1% tại 0.50 – 2.0 A
Ánh sáng lạc: > 3.3 Abs, dung dịch KI tại 220 nm
Lý tính và điều kiện môi trường
Môi trường hoạt động: nhiệt độ10 - 40oC, độ ẩm tương đối
Điều kiện bảo quản: -25 - 60oC, 80% độ ẩm tương đối cao nhất
Cổng giao tiếp: USB 1.1
Ngõ ra: 1 USB riêng cho máy tính, 2USB (máy in, bàn phím ngoài, thiết bị nhớ)
Nguồn điện: 100/ 240V, 50/60Hz
Kích thước: 450 x 200 x 500 mm (rộng x dài x cao)
Khối lượng: 15.5 Kg
Ngoài ra, thiết bị còn kết hợp với nhiều phụ kiện đa dạng đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu mong đợi của người sử dụng
Pour-Thru Cell Kit: cải thiện phép đo chính xác bởi vì mẫu thử và mẫu trắng tồn tại cùng tính chất quang học và để khi so sánh các phép đo của các mẫu khác nhau. Sự khác biệt quang học của các mẫu khác nhau sẽ gây ra độ sai lệch vì kết quả được thực hiện dưới những điều kiện đo như nhau.
Test Filter Set: dùng để kiểm tra độ chính xác hấp thụ quang, ánh sáng lạc và độ chính xác bước sóng, bao gồm 3 bộ lọc thủy tinh xám để kiểm tra độ chính xác hấp thụ quang tại 546 nm, 1 bộ để kiểm tra ánh sáng lạc tại 340 nm, 1 bộ lọc để kiểm tra độ chính xác bước sóng tại 807 nm. Đo đạc và kiểm tra thiết bị máy quang phổ phải được thường xuyên kiểm tra nhằm đáp ứng luật định và tiêu chuẩn của ISO9000, GLP/GMP hoặc của FDA.
Sipper Module: dùng bơm định lượng để đưa mẫu vào cuvet để đọc và bơm trở ra hoặc thải bỏ và dùng để khi so sánh các phép đo của các mẫu khác nhau.
TNTplusTM Bar-coded chemistries
Được phát triển để sử dụng chỉ với hai model máy DR5000 và DR2800.
Giảm thiểu sai số và nhanh chóng có kết quả-thiết bị tự động dò tìm và chạy phương pháp phân tích thích hợp
Dễ dàng nhận diện dựa vào mã vạch, màu và mức đo của các thông số
Cho kết quả tốt nhất, có thể chạy 10 phép phân tích trong một vòng quay, loại trừ các ảnh hưởng bên ngoài, ống làm bằng thủy tinh dễ quan sát.
Danh mục các thông số có thể phân tích với TNTplus
Amonia: 0.015 – 47 mg/L (không dùng Hg) *
Cadmium: 0.02 – 0.30 mg/L
Chì: 0.1 – 2.0 mg/L
COD: 1.0 – 15000 mg/L *
Crom (III&VI): 0.03 -1.00 mg/L *
Nhôm: 0.02 – 0.5 mg/L
Niken: 0.1 – 6.0 mg/L
Nitơ tổng: 1 – 100 mg/L
Nitrat: 0.23 – 35 mg/L
Nitrit: 0.015 – 0.600 mg/L *
Orthophotphat: 1.67 – 30.00 mg/L
Photpho (tổng và ortho): 0.05 – 20 mg/L *
* sử dụng phương pháp được EPA chứng nhận cho mục đích báo cáo trong nước thải.
Các loại máy so màu cầm tay của Hach, DR/800 series
Kiểu cầm tay chống thấm nước, khe đặt cuvet dạng tròn, giá rẻ phù hợp cho kiểm tra nhiều thông số thông dụng, các model cùng loại này gồm có DR/820, DR/850, DR/890 tương ứng với chương trình cài đặt phân tích 20, 50 và 90 thông số.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét