THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

27 tháng 2, 2009

HIAC PharmSpec 2, Software



Phần mềm PharmSpec Version 2
Liên kết hoạt động với máy đếm hạt và lấy mẫu của HIAC như hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu. Ứng dụng trên nền Window để thu thập và phân tích dữ liệu dùng cả chuẩn đặc biệt do người sử dụng quy định và các quy trình chuẩn.
Sao lưu mạng và lưu trữ dữ liệu
Hỗ trợ 21 CFR theo quy định tại phần 11
USP<788>, compendial tests EP, JP, hay KP

Compendial tests USP, EP, JP và KP
Compendial tests từ USA, Europe, Japan và Korea có sẵn. Phần mềm PharmSpec cho phép quản trị hệ thống để điều khiển các dữ liệu đi vào của người sử dụng tới test liên quan theo yêu cầu của họ

Bảo mật cho duy nhất User-ID:
PharmSpec sử dụng phương pháp 2 yếu tố nhận diện bao gồm user ID, mật mã và tên khai báo. Chỉ có tên khai báo xuất hiện trên màn hình thông báo, tăng độ bảo mật bằng cách hạn chế mã truy cập được biết đến.

Audit trials:

Theo dõi người cập nhật dữ liệu và thời điểm cũng như các hoạt động tự động của hệ thống. Xem lại và tìm kiếm dữ liệu theo loại hoạt động, ngày tháng đặc biệt hoặc tên người sử dụng. Thông tin có thể in ra nhưng không thể thay đổi hoặc loại bỏ.

Bảo mật dữ liệu cơ sở:
Dữ liệu cơ sở SQL được bảo vệ để ngăn cấm sự xâm nhập hay thay đổi của người vận hành. Các tính năng sao lưu và giữ số liệu được cung cấp cho dữ liệu cơ sở cho phép phục hồi nhanh chóng dữ liệu trong trường hợp máy hay ổ cứng bị hỏng

Hỗ trợ mạng:
Thiết lập kết nối mang để điều khiển máy in khi được yêu cầu.

23 tháng 2, 2009

Anatel PAT700 on-line TOC analyzer


ANATEL PAT700 là một analyzer dùng đo tổng cacbon hữu cơ (TOC) liên tục dựa vào rủi ro khoa học ứng dụng đơn giản trong kỹ thuật phân tích cho quy trình hệ thống nước ngành khoa học sự sống (life-science). Máy được thiết kế như một TOC analyzer đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của USP<643> và EP 2.2.44 đối với TOC, USP<645> và EP 2.2.38 với độ dẫn và JP <60>. PAT700 làm cho có thể tuân thủ quy trình trong hầu hết các quy định theo luật môi trường.
ANATEL PAT700 có được công nghệ làm ngưng dòng để oxy hóa hoàn toàn mẫu nước bằng tia UV. Sử dụng thuật toán thích hợp, ANATEL PAT700 tính mức độ TOC dựa trên sự khác biệt độ dẫn điện. Hầu hết các TOC analyzer dựa trên sự oxy hóa theo thời gian ấn định dẫn đến sự chênh lệch trong kết quả. ANATEL PAT700 sử dụng một tế bào phân tích dừng dòng chảy có thể phát hiện điểm cuối chắc chắn mỗi lần lấy mẫu vào, được oxy hóa hoàn toàn và điểm tới hạn của nó được xác định một cách chính xác dựa vào mức phù hợp với đường cong oxy hóa thông qua sự thay đổi độ dẫn điện. ANATEL PAT700 là analyzer đo TOC liên tục đầu tiên cho phép sự chuyển đổi phân tích TOC từ phòng thí nghiệm sang phân tích liên tục từ quy trình, nước sinh ra từ quá trình sản xuất dược phẩm. Tất cả tính năng của ANATEL PAT700 có thể áp dụng cho tại một điểm chuyên biệt của việc sử dụng hay với việc bổ sung của phần kiểm soát thiết bị cầm tay thuận tiện cho việc di chuyển đến khắp nơi của hệ thống nước có độ tinh khiết cao để quan trắc nhiều điểm, phát hiện lỗi và chuẩn đoán hệ thống.
Ưu điểm
OASIS™ - Onboard, Automated Standards Introduction
System, hệ thống giới thiệu chuẩn tự động-onboard; giảm sự can thiệp của người sử dụng và giảm tối thiểu rủi ro. Màn hình cảm ứng hiển thị đầy đủ màu để dễ dàng sử dụng và lấy thông tin, định cấu hình và vận hành máy
Nhiều ngõ vào/ra bao gồm tín hiệu xung tách biệt dùng cho TOC, nhiệt độ và độ dẫn, RS 232, máy in nối tiếp, USB và Modbus TCP qua Ethernet
Trao đổi toàn bộ nhiệt- hạn chế nhu cầu trao đổi nhiệt bên ngoài.
Vỏ bảo vệ bằng thép không rỉ chuẩn IP 56 tăng cường bảo vệ việc tiếp xúc với nước và hạt bụi
Được thiết kế cho kỹ thuật phân tích quy trình đơn giản trong sản xuất dược phẩm
Đưa việc phân tích TOC từ phòng thí nghiệm đến hiện trường sản xuất
Cung cấp nhiều mức độ mới nâng thời gian với độ tin cậy và chẩn đoán.
Chưa từng có ở một analyzer TOC on-line
Đảm bảo tuân thủ hầu hết các quy định về môi trường
Cho phép đo thực, liên tục từ nước hệ thống nước sản xuất dược
Khả năng lấy mẫu bị lệch để nhận diên vấn đề trục trặc của hệ thống nước
Đèn UV kép với công nghệ UV Detect™ được chứng minh là đáng tin cậy, tạo sự tin tưởng cho người sử dụng
Thiết bị quản lý rủi ro dựa trên cơ sở khoa học được thiết kế để đáp ứng tất cả yêu cầu của USP, EP và JP, giúp cho việc ứng dụng trong ngành khoa học sự sống đạt nhu cầu PAT
Có thể định hình dạng cho việc sử dụng tại trạm hay để cầm tay. Có sẵn dây dẫn hoặc kết nối nhanh với nguồn điện và I/O

Kỹ thuật OASIS™
ANATEL PAT700 tích hợp OASIS™, một hệ thống Onboard, Automated Standards Introduction đơn giản các test tiêu chuẩn và giảm đáng kể sự can thiệp từ người sử dụng. Với OASIS, rủi ro đi kèm với các test chuẩn không thường xuyên có thể gần như bị hạn chế. Sử dụng truyền tải thông tin industry-trusted RFID, ANATEL PAT700 xác định nếu chuẩn thích hợp đã được cài đặt và sẽ tự động lưu dữ liệu chuẩn để báo cáo với kết quả phân tích chuẩn. Chỉ cần rất ít sự can thiệp để điều khiển một test và lỗi nhập dữ liệu vào bị loại trừ. Với tính năng được sắp xếp độc nhất, một test chuẩn có thể được lên kế hoạch để chạy tại một thời điểm mà không làm cản trở sự vận hành hệ thống nước bình thường.

Kỹ thuật UV Detect™
Đi kèm với kỹ thuật ngưng dòng để đảm bảo cho việc oxy hóa được hoàn toàn, ANATEL PAT700 đưa ra việc chẩn đoán cải tiến hơn đó là kỹ thuật UV Detect™ và lấy mẫu lệch. Việc chẩn đoán này sẽ cung cấp các kết quả đáng tin cậy. Hach là nhà cung cấp TOC duy nhất có được kỹ thuật này, nó giúp theo dõi liên tục nguồn UV chính để xác nhận đèn đang hoạt động ở trạng thái tối ưu. Mặc dù chỉ cần một đèn để thực hiện quá trình oxy hóa mẫu nhưng ANATEL PAT700 được trang bị đèn UV kép. Nên khi đèn đang hoạt động bị giảm dưới mức tối ưu, analyzer sẽ tự động chuyển sang đèn thứ hai để đảm bảo quá trình vận hành không bị ngưng trệ.

Thông số kỹ thuật vận hành

TOC
Thang hoạt động: 0.5 đến 2,000 ppb theo Carbon
Độ phân giải hiển thị: 0.1 ppb
Độ chuẩn xác: ± 1 ppb hay ±5%
Độ lặp lại: ±0.3 ppb hay ±1%
Giới hạn phát hiện: 0.5 ppb

Độ dẫn điện
Thang đo: 0.05 đến 150 μS/cm (@ 25°C)
Độ phân giải hiển thị: 0.01 μS/cm
Độ chuẩn xác: ±1% cho toàn bộ mức (không được bù trừ)

Điện trở
Thang đo: 0.2 đến 18 MΩ-cm (@ 25°C)
Độ phân giải hiển thị: 0.01 toàn bộ thang đo
Có sẵn chế độ bù trừ nhiệt độ tới 25°C, hoặc không bù trừ

Nhiệt độ
Mức nhiệt độ xung quanh: 10 đến 40°C (50 đến 104°F)
Độ chuẩn xác đo: ±0.4°C
Mức của mẫu nước: 5 đến 95°C (41 to 203°F)
Độ phân giải hiển thị: 0.1 toàn bộ mức

Thông số vật lý
Đèn UV: 2 với kỹ thuật UV Detect
Giao diện/ màn hình: cảm ứng màu
Cao độ tối đa: 4,000 m (13,125 ft)
User I/O Wiring: 3, 3/4-inch cáp điện mở hoặc ống tách kết nối nhanh
Hệ thống tiêu chuẩn: Onboard, Automated Standards Introduction System (OASIS)
Kích thước: 59.7 w X 22.9 d X 25.4 h cm (23.5 X 9 X 10 inches)
Khối lượng: 13.6 kg (30 lbs)
Tốc độ lưu lượng dòng mẫu đi vào: 60 mL/min đến 300 mL/min
Áp suất mẫu đi vào: 10 đến 100 psi (69 đến 690 kPa)

Chứng nhận phù hợp chất lượng
Installation Category II
Pollution Degree 2, IEC 61010-1
CE Compliance EN 61010-1 and EN 61326
Safety Rating ETL, conforming to UL 61010-1 and CSA 22.2 No. 61010-1
Enclosure Rating Conduit version: IP56
Quick connect version: IP46

Ngõ vào/ra
Analog Outputs: 3; opto-isolated; các biến TOC, độ dẫn và nhiệt độ, thang theo 4-20 mA, định mức báo động là 2, 22 hay giá trị cuối cùng
Ngõ vào riêng biệt: 2; opto-isolated; một ngõ cho khởi động phân tích TOC, một ngõ TOC/dòng với chế độ Conductivity thay đổi
Ngõ ra riêng biệt: 4, opto-isolated; một cho báo động TOC, hai cho báo động không bù trừ độ dẫn, ba cho sai số analyzer, bốn cho chỉ thị bắt đầu phân tích TOC
Nguồn điện cấp vào: 100 đến 230, ±10% VAC, 50 W, 50/60 Hz
Ngõ ra nối tiếp RS-232C: định dạng ASCII, dữ liệu 8 bits, không bằng nhau, một bit ngưng, 9600 baud
Ngõ ra máy in nối tiếp: giao tiếp RS-232C dữ liệu 8 bits, không bằng nhau, một bit ngưng, 9600 baud
Tính tương thích: máy in 40-cột nối tiếp
Ngõ ra USB: ngõ ra tới thẻ nhớ FAT

Ngõ ra Ethernet
Protocol: Modbus TCP/IP
Định dạng dữ liệu: 1 bit bắt đầu, 8 bits dữ liệu, 2 bit ngưng, không bằng nhau
Tốc độ giao tiếp: 10/100 Mbits/sec



11 tháng 2, 2009

GLI P53 pH/ORP Controller, NEMA 4x enclosure


Tổng quan
P53 analyzer là một bộ phân tích có đầy đủ đặc tính và dễ dàng sử dụng. Bộ phân tích đa năng này có thể dùng với bất kì cảm biến GLI Differential Technique pH hay ORP hoặc bất kì điện cực kết hợp thông thường. Màn hình hiển thị lớn và menu có cấu trúc hợp lý giúp P53 dễ sử dụng. Menu chương trình gồm có 6 dòng thông tin để hướng dẫn khởi động, hiệu chuẩn, vận hành và các chức năng test/bảo trì thiết bị. Màn hình hiện kết quả đo pH (hoặc ORP), nhiệt độ của dòng và cả tín hiệu xung ngõ ra. Màn hình hiển thị tín hiệu báo chỉ thị tình trạng rờ-le “on/off”. Mỗi tín hiệu xung ngõ ra được phân tách có thể cài đặt từ 0-20 mA hoặc 4-20 mA, và được sử dụng để miêu tả pH (ORP) đo được. P53 được lắp với một 1/2 DIN, phủ epoxy, hộp bao bằng kim loại chuẩn NEMA 4X. Nó được khớp nối bản lề phía trước để dễ cho dây vào. Bộ phân tích đạt các chuẩn an toàn của U.S và Châu Âu cho EMI và RFI, và có nhiều ngôn ngữ sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Màn hìnhLCD Graphic dot matrix, 128 x 64 pixels với đèn hình nền sáng LED; chiều cao kí tự chính là 1/2 inch (13 mm); 1/8 inch (3 mm) chiều cao kí tự thường; màn hình menu chứa 6 dòng thông tin
Thang đo
pH: -2.0 đến 14.0 pH hay -2.00 đến 14.00 pH ORP: -2100 đến +2100 mV Nhiệt độ: -4.0 đến +392.0°F hay -20.0 đến +200.0°C Tín hiệu ra Analog (1 và 2): 0.00-20.00 mA hay 4.00-20.00 mA
Điều kiện xung quanh
Vận hành: -4 đến +140°F (-20 đến +60°C); 0 - 95% độ ẩm tương đối, không đọng hơi ướt
Lưu trữ: -22 đến +158°F (-30 đến +70°C); 0 - 95% độ ẩm tương đối, không đọng hơi ướt
Relays
Loại/Ngõ ra: 2 hay 4 rờ-le cơ điện; SPDT (Form C) tiếp xúc; U.L. mức 5A 115/230 VAC, 5A @ 30 VDC có điện trở
Chế độ vận hành: mỗi rờ-le (A, B, C, và D) có thể được làm để bị điều khiển bởi giá trị pH (hay ORP) hoặc nhiệt độ đo
Các chức năng:
Điều khiển: Cài đặt pha cao/thấp, cài đặt điểm, dãy chết, đếm quá tải, tắt và bật việc trì hoãn. Báo động: Cài đặt điểm báo động mức thấp/cao, điểm báo động dãy chết thấp/cao, tắt và bật việc trì hoãn.
Tình trạng: không thể định dạng; rờ-le chỉ kích hoạt khi tín hiệu cảnh báo tình trạng “fail” xuất hiện.
Bộ đếm: rờ-le được kích hoạt theo khoảng cách thời gian và khoảng thời gian do người sử dụng ấn định để kiểm soát hệ thống làm sạch cảm biến GLI.
Chỉ thị: Bảng tín hiệu điện báo rờ-le (A, B, C, và D) chỉ thị tình trạng rờ-le tương ứng.
Bù trừ nhiệt độ
Tự động từ 14.0 - 230.0°F (-10.0 đến +110.0°C) với sự chọn lựa cho nhiệt kế NTC 300 ohm (được sử dụng trong GLI Differential sensors), Pt 1000 ohm RTD hoặc Pt 100 ohm RTD, hoặc điều chỉnh bù trừ do người vận hành nhập vào, hệ số điều chỉnh nhiệt độ có sẵn các giá trị để lựa chọn (ammonia, morpholine, hay độ dốc tuyến tính pH/°C ngườ sử dụng cài đặt) để tự động bù trừ nước tinh khiết từ 0.0 đến 50.0°C
Khoảng cách từ Sensor-đến-Analyzer
GLI Differential Technique Sensor: tối đa 3000 ft. (914 m)
Conventional Combination Electrode với Preamplifier: tối đa 985 ft. (300 m)
Conventional Combination Electrode không có Preamplifier: tối đa 100 ft. (30 m) max. với dây cáp điện cực ngắn hơn 30 pF/foot
Nguồn điện
90-130 VAC, 50/60 Hz. (10 VA max.) hoặc 180-260 VAC, 50/60 Hz. (10 VA max.)
Phương pháp hiệu chuẩn
2-point Buffer Method (chỉ pH): hiệu chuẩn tự động và nhận biết buffer bằng cách sử dụng hai buffer khác nhau từ các buffer được chọn*.
1-point Buffer Method (chỉ pH): hiệu chuẩn tự động và nhận biết buffer bằng cách sử dụng một buffer khác nhau từ các buffer được chọn*.
*Buffer: 4.00, 7.00, và 10.00 –hay- DIN 19267 Standard (1.09, 4.65, 6.79, 9.23, và 12.75)
Chú ý: khi sử dụng các dung dịch buffer không nằm trong dãy buffer chỉ định trên thì việc hiệu chuẩn chỉ thực hiện theo phương pháp mẫu (2 hay 1 điểm).
Phương pháp 2-điểm mẫu (chỉ pH): nhập giá trị đã biết của hai mẫu phân tích (được xác định bởi phương pháp phân tích tại phòng thí nghiệm hoặc từ kết quả so sánh) hay 2 pH buffer.
Phương pháp 1-điểm mẫu (pH hoặc ORP): nhập giá trị đã biết của 1 mẫu (được xác định bởi phương pháp phân tích tại phòng thí nghiệm hoặc từ kết quả so sánh), 1 pH buffer hay, đối với đo ORP, 1 dung dịch tham chiếu.
Tín hiệu ra Analog
Hai tín hiệu riêng biệt 0/4-20 mA ; mỗi cái với 0.004 mA (12-bit) độ phân giải và tải lên đến 600 ohm
Chú ý: Mỗi tín hiệu ngõ ra được dùng miêu tả giá trị pH (hay ORP) hay nhiệt độ đo được. Giá trị thông số có thể được nhập vào để xác định điểm kết thúc tại min và max mA của tín hiệu ra mong muốn (mở rộng dãy). Trong quá trình hiệu chuẩn, cả hai ngõ ra có thể được chọn để giữ lại giá trị hiện tại, chuyển tới giá trị cài đặt trước đó để chạy các nhân tố điều khiển bởi một lượng phản hồi tới những giá trị náy hoặc duy trì hoạt động để phản hồi giá trị đo được.
Giao tiếp
RS-232: có thể định cấu hình và thu nhận các dữ liệu đo được cho một analyzer bằng cách sử dụng IBM-PC tương thích và công cụ phần mềm của
HART Protocol: có thể định cấu hình và thu nhận các dữ liệu đo được cho nhiều analyzer liên kết sử dụng trạm đến tương ứng hay hệ thống dữ liệu với phần mềm HART.
Phục hồi bộ nhớ (không bay hơi)Tất cả cài đặt của người sử dụng được giữ lại toàn bộ trong bộ nhớ (EEPROM)
Chứng nhận
Cộng đồng Châu Âu EMC: được chứng nhận CE tuân thủ về sự phát bức xạ và được kiểm soát (EN 50081-2) và sự miễn dịch (EN 61000-6-2)
Mục đích thông thường: CSA/CSANRTL và FM (UL chưa quyết định)
Class I, Div. 2 (Groups A, B, C, và D): CSA/CSANRTL và FM (UL chưa quyết định)
Hoạt động
(Tính điện, ngõ ra Analog)
Sự chuẩn xác: 0.1% of span
Độ ổn định: 0.05% of span trên 24 hrs., không tích lũy
Độ ổn định: 0.1% of span hoặc hơn
Nâng nhiệt độ: Zero: thấp hơn 0.03% of span/°C; Span: thấp hơn 0.03% of span/°C
Tính cơ học
Chuẩn bảo vệ: NEMA 4X;
Dạng khung gắn: kiểu Panel, bề mặt phẳng, và ống (thẳng và nằm ngang)
Khối lượng tịnh: xấp xỉ 3.5 lbs. (1.6 kg)

6 tháng 2, 2009

Thiết bị phân tích Silica liên tục


Series 5000 Silica Analyzer
Bộ phân tích Silica được cấp bằng sáng chế- Series 5000 Silica Analyzer là một thiết bị dùng đo liên tục Silica áp dụng phương silicomolybdate/heteropoly blue của phương pháp so màu để phân tích Silica tại bước sóng 810 nm. Thang đo từ khoảng 0.00 đến 5000 micrograms/liter (µg/L hay phần tỉ ppb) với đơn vị tính là silica hoạt tính (SiO2). Độ chuẩn xác là ± 1 µg/L hay ± 5% của giá trị đo, với bất cứ lớn hơn mức 0 đến 500 µg/L và ± 7% giá trị đo trong mức 500 đến 5000 µg/L. Giới hạn phát hiện nhỏ nhất là 0.5 µg/L. Bộ phân tích cho hiển thị số giá trị nồng độ và tự động hiệu chuẩn.
Phương pháp phân tích

Phương pháp heteropoly blue được dùng để xác định molybdate và silica hoạt tính trong nước. Thuốc thử Molybdate 3, là dung dịch molybdate mang tính axit, được cho vào mẫu để phản ứng với silica và phosphat hiện diện trong mẫu để tạo thành molybdosilicic và axit molybdophosphoric. Sau khi để cho phản ứng và khuấy trộn, thuốc thử chất bề mặt/axit citric được cho vào để che axit molybdophosphoric và giảm tối đa lượng bọt khí hình thành trên thành cell chứa mẫu.
Một phép đo độ hấp thụ tham khảo được thực hiện tại thời điểm này để có giá trị zero tham khảo cho mỗi mẫu. Sau đó thuốc thử Amino Acid F được cho vào để làm giảm molybdosilicic axit làm dung dịch có màu xanh biển đậm. Độ hấp thụ ánh sáng khi đi qua dung dịch này được đo ở bước sóng 810 nm và so sánh với giá trị tham khảo. Nồng độ Silica khi đó được tính dựa vào sự khác biệt giữa hai giá trị đo trên và biểu diễn trực tiếp theo đơn vị µg/L.

Các tính năng/ưu điểm
Liên tục xác định zero tự động cho mỗi mẫu phân tích để ngăn ngừa mẫu đục và có màu từ các chất cản trở
Tự chuẩn đoán để báo động cho người vận hành khi có bất kì điều kiện bất thường xảy ra bên trong máy.
Khả năng tự lấy mẫu vào cho phép thu mẫu mà không làm gián đoạn dòng chảy mẫu bình thường
Sử dụng thuốc thử ít và giảm việc thay thế giúp giảm nhu cầu bảo trì
Chương trình với nhiều ngôn ngữ lựa chọn như tiếng Anh, Đức, Pháp và Tây Ban Nha
Tự động báo động khi trục trặc trong việc lấy mẫu và tự động tắt nguồn nếu không có mẫu phân tích và khởi động lại khi dòng chảy mẫu trở lại bình thường
Thiết kế đạt các tiêu chuẩn an toàn UL 1262, CSA C22.2 No. 142 và IEC 1010-1. Đồng thời đạt yêu cầu theo mức Class A hạn chế phát ra sóng radio và tiếng ồn theo FCC và CISPR.
Được che chắn khỏi bất cứ nhiễu từ trường gây ra do bơm, van hay máy phát sóng radio trong khu vực làm việc.

Chi tiết kỹ thuật




































2 tháng 2, 2009

HIAC 9703, hệ thống đếm hạt lỏng


Cung cấp những quy trình để phân tích tại phòng thí nghiệm đơn giản nhất chỉ với các thao tác nhấn nút. Phát hiện các hạt nằm trong khoảng kích thước 1.3 đến 600 microns bên ngoài đường tiêu hóa, nước dùng để phun tiêm và các dung dịch nước cực sạch khác. Mẫu được lấy tự động để giảm thiểu sự nhiễm bẩn.
Đạt tiêu chuẩn công nghiệp cho các ứng dụng phòng thí nghiệm
Hỗ trợ chuẩn 21 CFR Part 11 với chương trình phần mềm PharmSpec 2
Có các test USP <788>, EP, JP, và KP.
Tính năng
■ Giảm chi phí lấy mẫu
■ Quy trình lấy mẫu đơn giản
■ Giảm thiểu nhiễm bẩn mẫu
■ Tối đa độ lặp lại mẫu
■ Hỗ trợ chứng nhận chuẩn 21 CFR Part 11với phần mềm PharmSpec Version 2
■ Hỗ trợ test USP <789> mới dùng cho những sản phẩm dược

Ứng dụng
■ Làm sạch chính xác
■ Đếm hạt ngoài đường tiêu hóa
■ Có thể tiêm
■ Xét nghiệm dược phẩm
■ Chuẩn dược thư
■ Thiết bị y tế
■ Nước WFI / PW / DI


Chi tiết kỹ thuật vận hành
Thang nhiệt độ: 5 - 40°C (40 - 104°F)
0 - 80% độ ẩm tương đối, không cô đặc
Thang nhiệt độ mẫu: 5 - 40°C (40 - 104°F)
Giới hạn độ nhớt <> 95%
Độ chính xác tốc độ dòng chảy > 95%
Tốc độ lưu lượng mẫu 25 - 100 mL/phút; tốc độ dòng thực tế của hệ thống được xác định bằng tốc độ dòng của đầu đo
Phần mềm dùng chuẩn 21 CFR Part 1, PharmSpec Version 2 là gói Windows cơ bản đi kèm quy trình phân tích theo các yêu cầu thông thường trong ngành dược. Được thiết kế phù hợp với các khách hàng ngành dược phẩm, phần mềm tạo ra ngưỡng phân tích dễ dàng và giảm sai số bằng hướng dẫn từng bước và cho kết quả Pass/Fail.
Khi đặt hàng, đầu đo chuyên biệt: thang đo linh động:
HRLD-150/150JA 1.3 - 150 μm
HRLD-400/400HC 2 - 150 μm
Que khuấy thủy tinh, tiêu chuẩn 15.2 cm (6”)
Que khuấy thủy tinh, dài 33 cm (13”)
Đầu đo, 20.49 cm (8.07”)
Xy lanh (1, 10, 25 mL)
Thiết bị cánh tay kéo dài
Máy khuấy không có từ
Máy tính