THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

12 tháng 8, 2011

9187sc Chlorine Dioxide Sensor

Hach 9187sc Chlorine Dioxide Sensor là bộ phân tích liên tục thông số cho một kênh để đo chlorine dioxide (ClO2) trong các nhà máy xử lý nước cấp, hệ thống phân phối nước và các ứng dụng khác đòi hỏi phải kiểm soát lượng chlorine dioxide ở mức ppb ppm Thiết bị phân tích này sử dụng phương pháp amperometric để đo nồng độ chlorine dioxide trong nước. Màng điện cực cho phép khuếch tán có chọn lọc các phân tử ClO2 để đến cảm biến amperometric. Phép đo này có bù trừ nhiệt độ.


Màng chọn lọc có tác dụng chống nhiễu bởi chlorine
Hach 9187sc Amperometric Chlorine Dioxide Sensor sử dụng màng để chọn lọc thẩm các phân tử ClO2. Bromine, chloramines, chlorine, chlorine dioxide hay hydrogen peroxide không gây nhiễu đến phép đo. Chỉ có duy nhất ozone có khả năng gây nhiễu, nhưng ozone ít khi có mặt trong nước được xử lý với chlorine dioxide.

Dễ cài đặt và bảo dưỡng
Toàn bộ các bộ phận đo đạc của hệ thống đã được lắp ráp sẵn trên panô thiết bị và các linh kiện kèm theo để dễ dàng cài đặt Thiết bị sử dụng công nghệ màng đồng nghĩa không có sử dụng hóa chất để đo đạc.Giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng, các phụ kiện cần thiết cho việc bảo dưỡng, thay thế đã được cấp đủ dùng cho 2 năm.

Tương thích với bộ điều khiển kĩ thuật số “ cắm là chạy” của Hach
Hach 9187sc Chlorine Dioxide Sensor được thiết kế để sử dụng cùng với các bộ điều khiển số của Hach. Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng, hệ thống tương thích với toàn bộ các sensor digital của Hach.

Có thể tự làm sạch để giảm thiểu việc bảo dưỡng.
Tương thích với các bộ điều khiển digital gắn nhiều sensor, nhiều thông số.
Các link kiện có trong thùng hàng
Toàn bộ khung gắn được lắp ráp sẵn, các màng gắn vào sensor và chất điện ly để châm vào sensor.

Thông số kĩ thuật
Độ chuẩn xác: 5 % hay ±10 ppb ClO2, chọn giá trị cao hơn
Chu kì hiệu chuẩn: 2 tháng
Phương pháp hiệu chuẩn:
Zero Calibration: Electrically hoặc dùng nước không có chlorine dioxide
Hiệu chuẩn so sánh với giá trị đo bằng máy trong phòng thí nghiệm
Cấp độ bảo vệ của vỏ máy: IP-66/NEMA 4X
Dòng chảy: 14 L/hr (200 đến 250 mL/min) tự điều chỉnh được nhờ flow thru cell
Chất gây nhiễu: không bị gây nhiễu bởi bromine, chloramines, chlorine, chlorine dioxide hay hydrogen peroxide
Giới hạn phát hiện dưới (LOD): 0.01 mg/L ClO2
Chu kì bảo dưỡng: 6 tháng thay màng và dung dịch điện ly (cho cell đo)
Vật liệu điên cực: cực dương vàng, cực âm bạc
Vật liệu cell đo: Acrylic
Vật liệu thân điện cực: PVC
Nguyên lý đo: Amperometric/Membrane (điện cực, màng, chất điện ly)
Khoảng cách đo: liên tục
Khung gắn: phẳng. mặt ngang (panel, stand, etc.)
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 đến 45 °C (13 đến 113°F)
Tiêu thụ điện: 12 V DC 1.5 VA
Giới hạn áp suất: 0.1- 2 bar trong flow cell
Độ ẩm tương đối: 90 % không điểm sương
Thời gian phản hồi: 90 % ít hơn 90 giây
Nhiệt độ mẫu: 2 - 45 °C (35.6-113 F)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -20 - 60 °C (-4 đến 140 F)
Bù trừ nhiệt độ: tự động theo thang nhiệt độ của mẫu
Khối lượng: 6.5 kg
Bề ngang: 250 mm

Mã đặt hàng: LXV434.99.00001

9185sc Ozone Amperometric Sensor

Hach 9185sc Ozone Sensor là bộ phân tích liên tục thông số ozon cho một kênh, thường được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước cấp, hệ thống phân phối nước và các ứng dụng khác mà cần phải kiểm soát lượng ozon ở mức ppb.

Thiết bị phân tích này sử dụng phương pháp amperometric để đo nồng độ ozon trong nước. Màng điện cực cho phép khuếch tán có chọn lọc các phân tử ozon để đến cảm biến amperometric bên trong. Phép đo này có bù trừ pH và nhiệt độ.

Ít bị nhiễu bởi các chất oxy hóa hay pH lên toàn bộ thang đo
Bromine, chloramines, chlorine, chlorine dioxide, hydrogen peroxide, và pH không gây nhiễu đến phép đo ozone khi sử dụng Hach 9185sc Amperometric Ozone Sensor, thiết bị có thể đo từ 0 đến 2 mg/L ozone.

Lý tưởng cho mẫu có độ dẫn điện thấp
Thiết bị phân tích 9185sc ozone có giới hạn phát hiện thấp nhất 0.005 mg/L ozone. Bởi vì amperometric cell được chia tách khỏi mẫu nhờ màng ngăn điện cực và nó được để ngập trong môi trường điện ly, cho nên 9185sc ozone sensor thích hợp sử dụng trong nước có độ dẫn điện thấp.

Phương pháp đo Amperometric đáng tin cậy
Sensor được dùng bên trong hệ thống 9185sc là cảm biến amperometric 2 điện cực (cực dương bằng vàng và cực âm bằng bạc) với màng ngăn chọn lọc ozone. Các màng ngăn được lắp sẵn trên nắp được cấp kèm trọn bộ để thay thế nhanh gọn mỗi khi thực hiện bảo dưỡng.

Dễ cài đặt và bảo dưỡng
Toàn bộ các bộ phận đo đạc của hệ thống đã được lắp ráp sẵn trên panô thiết bị và các linh kiện kèm theo để dễ dàng cài đặt Thiết bị sử dụng công nghệ màng đồng nghĩa không có sử dụng hóa chất để đo đạc.

Tương thích với bộ điều khiển kĩ thuật số “ cắm là chạy” của Hach
Hach 9185sc Ozone Sensor được thiết kế để sử dụng cùng với các bộ điều khiển số của Hach. Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng, hệ thống tương thích với toàn bộ các sensor digital của Hach.

Đi trọn bộ gồm có:
Toàn bộ khung gắn được lắp ráp sẵn, các màng gắn vào sensor và chất điện ly để châm vào sensor.

Thông số kĩ thuật

Độ chuẩn xác: 3 % hay ±10 ppb O3, chọn giá trị cao hơn
Chu kì hiệu chuẩn: 2 tháng
Phương pháp hiệu chuẩn:
Zero Calibration: Electrically hoặc dùng nước không có ozone
Hiệu chuẩn so sánh với giá trị đo bằng máy trong phòng thí nghiệm
Cấp độ bảo vệ của vỏ máy: IP-66/NEMA 4X
Dòng chảy: 14 L/hr (200 đến 250 mL/min) tự điều chỉnh được nhờ flow thru cell
Chất gây nhiễu: không bị gây nhiễu bởi bromine, chloramines, chlorine, chlorine dioxide hay hydrogen peroxide
Giới hạn phát hiện dưới (LOD): 0.005 mg/L ozone (O3)
Chu kì bảo dưỡng: 6 tháng thay màng và dung dịch điện ly (cho cell đo)
Vật liệu điên cực: cực dương vàng, cực âm bạc
Vật liệu cell đo: Acrylic
Vật liệu thân điện cực: PVC
Nguyên lý đo: Amperometric/Membrane (điện cực, màng, chất điện ly)
Khoảng cách đo: liên tục
Khung gắn: phẳng. mặt ngang (panel, stand, etc.)
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 đến 45 °C (13 đến 113°F)
Tiêu thụ điện: 12 V DC 1.5 VA
Giới hạn áp suất: 0.1- 2 bar trong flow cell
Độ ẩm tương đối: 90 % không điểm sương
Thời gian phản hồi: 90 % ít hơn 90 giây
Nhiệt độ mẫu: 2 - 45 °C (35.6-113 F)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -20 - 60 °C (-4 đến 140 F)
Bù trừ nhiệt độ: tự động theo thang nhiệt độ của mẫu
Khối lượng: 6.5 kg
Bề ngang: 250 mm

Mã đặt hàng: LXV433.99.00001

5 tháng 8, 2011

Máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q/IS

Các máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q và 2100Q IS cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.

Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng- tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.
Truyền dữ liệu đơn giản - Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.
Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.


Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt
• 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1
• 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727

Thông số kĩ thuật
Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc
Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)
Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
Tùy chọn hiệu chuẩn:
Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 - 40 NTU
Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU
Hiệu chuẩn theo mức độ đục
Hiệu chuẩn thông thường
Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE
Ghi dữ liệu: 500 điểm
Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels
Loại màn hình: Graphic LCD
Cao : 3.0 in
Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun)
Ngõ giao tiếp: Optional USB
Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten
Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền
Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh)
Đơn vị đo: NTU
Thang đo: 0 - 1000 NTU
Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 - 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 - 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 - 70 % không điểm sương ở 50 °C
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 - 50 °C (32 - 122 °F)
Nguồn điện: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
Thang đo: 0- 1000 NTU
Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn
Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất
Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường
Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn
Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C, chỉ có máy
Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất
Bảo hành: 1 năm
Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin


Mã đặt hàng:
2100Q01 (EPA method 180.1)
2100QIS01 (ISO 7027)

4 tháng 8, 2011

Chlorine (Free & Total), Pocket Colorimeter II

Giới thiệu
Máy so màu bỏ túi model Colorimeter(TM) II là thiết bị đo tiện dụng cho việc đo đạc ngoài trời, máy gọn nhẹ và hoạt động bằng pin thích hợp cho các thao tác đo nhanh tại hiện trường cũng như kiểm soát theo dõi quy trình tại một điểm nào đó.


Kinh tế, nhẹ, chống thấm nước
Pocket Colorimeter II có thể mang theo trong người, khối lượng chỉ 0.23kg, nổi trên mặt nước nếu bị đánh rơi đột ngột.
Đo chính xác và độ lặp lại cao
Không so sánh độ chuẩn xác với các thiết bị đo trong phòng thí nghiệm thì máy đo màu PCII đơn giản , giá thành thấp nhưng độ chính xác đủ đáp ứng nhu cầu đạt kết quả có độ tin cậy chấp nhận được.
Các chương trình được nhà sản xuất lập sẵn
Mỗi máy PCII được lập sẵn chương trình đo 1 hay 35 thông số, nhiều phương pháp tuân theo yêu cầu của USEPA và đã được chứng nhận. Không cần hiệu chuẩn thủ công. Chỉ đơn giản đọc mẫu trắng zero và đưa mẫu phân tích vào đọc để lấy kết quả.
Bộ phận quang học được cải tiến
Nguồn đèn LED kéo dài lâu hơn cho phép mở rộng thang đo của các thông số Ammoni, clorua, cromua, đồng, sắt và molybdenum, giảm nhu cầu pha loãng

Máy PCII cho phép người sử dụng tự tạo đường hiệu chuẩn, hoặc điều chỉnh giá trị hiệu chuẩn của đường cong hiệu chuẩn. Chúng cũng được chọn bước sóng chung chuyên biệt cho phép người sử dụng nhập vào thêm các phương pháp phân tích, từ hai đến 10 đường chuẩn.

Chlorine (Free & Total), Pocket Colorimeter II Test kit
Mã đặt hàng: 5870012
Mỗi máy sẽ đi kèm một bộ hóa chất (đã định liều lượng và được pha chế sẵn) cùng với thùng chứa máy và tài liệu hướng dẫn.
• Máy PCII dùng phân tích clo dư và clo tổng
• Hai thang đo:LR - 0.02 to 2.00 mg/L và HR - 0.1 to 8.0 mg/L as Cl2
• Thuốc thử gồm có: (100 tests mỗi loại, thang đo thấp hoặc 50 test mỗi loại cho thang đo cao)
• Thùng máy, cốc đo và tài liệu hướng dẫn
• USEPA chấp nhận/chứng nhận sử dụng cho nước uống và nước

Thông số kĩ thuật
Đèn: Diot phân cực phát quang (LED)

Đầu thu: Silicon Photocell
Bước sóng: Bước sóng cố định1 ± 2 nm
Độ rộng kính lọc: 15 nm
Thang đo độ hấp thụ: 0 đến 2.5 Abs
Đường truyền sáng của cốc đo: 1 cm và 22 mm
Màn hình: Tinh thể lỏng (LCD), nền tối
Vỏ máy: IP67, chống thấm nước ở 1 m trong 30 phút
Điều kiện hoạt động: 0 đến 50 °C, 0 đến 90% RH
Kích thước: 3.5 x 6.1 x 15.5 cm
(1.4 x 2.45 x 6.2 inches)
Khối lượng tĩnh: 0.23 kg (0.5 lbs)
Nguồn: Pin 4 AAA alkaline, dùng cho khoảng 2000 tests2
Tiêu chuẩn: European CE Mark
Bảo hành: 2 năm

Chú ý:
1. Bước sóng khác nhau tùy thuộc theo thông số đo .
2. Sử dụng đèn nền sáng làm giảm thời gian hoạt động của pin
Thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không được báo trước



3 tháng 8, 2011

Máy đo pH để bàn model sensION+

- Hach sensION+, máy đo theo kiểu " all-in-one" với các mục hướng dẫn trực tiếp trên máy để giúp phân tích nhanh và đơn giản.
- Mỗi bộ máy được thiết kế để sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau và đầy đủ các phụ kiện hóa chất cần thiết để có thể phân tích ngay.

sensION+ PH3 - pH Laboratory meter:

Đo nhanh và đơn giản
Ứng dụng rộng rãi
Hiệu chuẩn pH 1,2 hay 3 điểm
Loại để bàn
Nhãn hiệu EU: HACH
Chuẩn: CE.WEEE
Kích thước: 110 mm x 350 mm x 200 mm
IP Rating: IP42
Ngõ vào: BNC, ref, Pt1000
Bộ lưu giữ liệu bên trong: không
Ngõ ra: RS-232*
Thông số đo: pH, mV, ORP/Redox, nhiệt độ
Bảo hàng: 3 năm
Độ chuẩn xác pH: 0.02

Mã đặt hàng: LPV2000.97.0002

sensION+ pH3 Laboratory pH Kit với điện cực 5010T pH Combination cho các ứng dụng thông thường

Gồm
Máy để bàn PH3
Điện cực 5010T + ATC, ít cần bảo dưỡng, thân bằng nhựa, dạng gel bên trong cho các ứng dụng thông thường
Bộ đo có kèm bếp khuấy từ và điều khiển
Thanh kẹp giữ điện cực
Dung dịch đệm và dung dịch bảo quản điện cực
Ống gắn bảo vệ đầu điện cực
Điện cực có thể được gắn vào trong ống hiệu chuẩn
Dây cấp nguồn với các đầu adapter.
Nguồn AC
Kiểu để bàn
Nền hình đèn sáng
Nhãn EU: HACH
Chuẩn: CE
Kích thước: 110 mm x 350 mm x 200 mm
Không có chức năng GLP
Ngõ vào: BNC, ref, Pt1000
Lưu trữ dữ lieu bên trong: không
Thông số: pH, mV, nhiệt độ
Bảo hành 2 năm
Độ chuẩn xác pH: 0.02

Mã đặt hàng: LPV2010T.97.002

Model sensION+ PH3

Thông số đo pH, ORP, Temp.
Thang đo pH -2...16; ±2000 mV; -20...150° C
Độ phân giải:  pH 0.01; 1 mV; 0.1° C
Kênh đo 1
Bếp khuấy từ 1

sensION+ EC7 Basic Conductivity Laboratory meter

- Hach sensION+, máy đo"all in one" với các mục hướng dẫn trực tiếp trên máy để giúp phân tích nhanh và đơn giản.
- Mỗi bộ máy được thiết kế để sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau và đầy đủ các phụ kiện hóa chất cần thiết để có thể phân tích ngay.

sensION+ EC7 lab kit with EC7 meter, 5070 Electrode, Stirrer, Accessories
Gồm:
• Máy để bàn đo độ dẫn điện cơ bản EC7
• Đầu đo 5070 + ATC, điện cực Pt cho các ứng dụng thông thường
• Bộ máy đo gắn kèm bếp khuấy từ và điều khiển
• Thanh kẹp giữ đầu đo
• Dung dịch chuẩn
• Ống gắn vào điện cực để bảo vệ
• Cốc chứa dung dịch để hiệu chuẩn
• Dây cấp nguồn với các đầu cắm adapter
Mã đặt hàng: LPV3070.97.0002

sensION+ EC7 Basic Conductivity Laboratory meter:
• Không kèm điện cực
• Đơn giản tối đa
• Đo EC, độ muối, độ điện trở và nhiệt độ
• Bộ máy đo gắn kèm bếp khuấy từ và điều khiển
• Thanh kẹp giữ đầu đo
• Hiệu chuẩn EC: 1, 2 hay 3 điểm
• Thiết lập tần suất hiệu chuẩn
• Điều chỉnh tuyến tính TC: 0...9.99% ºC
• Tùy chọn nhiệt độ tham chiếu: 20 hay 25º C
• Các giới hạn đo
• Chế độ đo: dựa vào mẫu ổn định, đo liên tục hay đo ngắt quãng (theo thời gian ấn định)
Mã đặt hàng: LPV3010.97.0002


Model sensION+ EC7, thông số kĩ thuật:
Thông số đo: EC, độ muối, độ điện trở và nhiệt độ.
Thang đo: 0.01 µS/cm...500 mS/cm. NaCl (salt), 5.85 mg/L...311.1 g/L.  -20...150° C
Hệ số nhiệt độ: Tuyến tính, TC 0.00...5.00 %/°C
Nhiệt độ tham chiếu: 20 hay 25° C
Hiệu chuẩn: Nhận diện tự động các dung dịch chuẩn của sensION+ ,nhập vào thủ công giá trị hằng số cell



1 tháng 8, 2011

Bộ kit đo pH & ORP cơ bản- dòng máy HQd

Giới thiệu



Máy HQ40d đa chỉ tiêu sử dụng với điện cực số thông minh IntelliCAL “cắm là chạy” để đo các chỉ tiêu pH, độ dẫn điện (Conductivity) và oxy hòa tan (DO). Có thể cắm cùng lúc bất kì hai điện cực IntelliCAL để đo đồng thời, máy đo thông minh sẽ lưu trữ các số sê ri của điện cực, lịch sử hiệu chuẩn, ID người sử dụng, thời gian và ngày tháng và vị trí thực hiện đo đạc.

Tất cả dữ liệu (tối đa 500 điểm dữ liệu) có thể được xem dễ dàng thông qua phần mục lục hướng dẫn đơn giản, sử dụng các biểu tượng trực quan. Các dữ liệu được lưu theo chuẩn GLP/ISO và có thể chuyển đến máy tính hoặc thẻ nhớ USB.

Điện cực IntelliCAL Standard ORP Gel-filled MTC101:

Điện cực MTC101 chỉ có một cầu muối và không phải dạng châm mới dung dịch điện bên trong vì được thiết kế theo loại điện cực oxy hóa khử kết hợp với một cảm biến nhiệt và sử dụng chất điện ly dạng gel. Có thể chọn điện cực loại có dây cáp dài 1m hoặc 3m và thích hợp dùng cho phòng thí nghiệm. Điện cực cho kết quả đo trực tiếp các giá trị mV của nước thải, nước uống và các ứng dụng thông thường khác với đặc điểm đầu điện cực phẳng làm bằng Pt, 4mm dễ dàng cho việc làm sạch và tẩy rửa.

Điện cực IntelliCAL Standard pH Gel-Fill pH PHC101:
Điện cực IntelliCAL pH chuẩn có chất điện ly dạng gel (PHC101) hoặc lỏng (PHC310) có thể dùng đo nhiệt độ.. Các điện cực dạng gel có tính năng chống thấm nước trong 24 giờ nếu bị nhúng nhập hoàn toàn trong nước ở độ sâu 3m. Điện cực dài 17.8 cm (7") và nặng 45 g (1.6 oz.).

Có thể chọn mua một bộ đầy đủ gồm máy đo HQd và điện cực IntellCAL cho các ứng dụng phổ biến. Một bộ sẽ đi kèm dung dịch hiệu chuẩn và phụ kiện để trang bị đầy đủ và đơn giản khi sử dụng.

Thông số kĩ thuật:
Máy đo HQ40d:


Nguồn điện
4 pin AA; thời gian hoạt động > 200 hours
Đầu cắm kết nối nguồn AC/DC đi kèm

Màn hình
Hiển thị đồng thời giá trị đo từ hai điện cực

Ngôn ngữ màn hình: Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha
Điện cực pH: pH, mV, nhiêt độ
Điện cực độ dẫn điện: thông số chọn hiển thị, nhiệt độ đã điều chỉnh, nhiệt độ
Điện cực LDO: oxy hòa tan, áp suất, nhiệt độ

Thông số đo: pH, mV, ISE, ORP/Redox, DO, Cond, độ muối, độ điện trở, nhiệt độ

Bộ nhớ
500 điểm

Lưu trữ dữ liệu
Giá trị đo lưu trữ với số liệu hiệu chuẩn chi tiết theo chuẩn GLP/ISO. Chi tiết dữ liệu về hiệu chuẩn và giá trị đọc kiểm chuẩn được lưu dưới dạng event trong bộ ghi dữ liệu (data log). Máy tự động lưu số liệu khi hoạt động ở chế độ "nhấn để đọc" (press to read mode) và chế độ đo theo khoảng cách thời gian (interval measurement mode). Lưu bằng tay khi ở chế độ đọc liên tục (continuous read mode).

Xuất dữ liệu
Tải dữ liệu qua kết nối USB tới PC hoặc thẻ ghi ngoài. Tự động chuyển toàn bộ data log hoặc khi thực hiện đọc dữ liệu.

Bù trừ nhiệt độ
Tùy chọn tắt, tự động hoặc thủ công (việc điều chỉnh là thông số độc lập)

Chức năng khóa màn hình
Chế độ đo liên tục hoặc nhấn để đọc đều có tùy chọn chức năng tính trung bình khi dùng đo LDO.

Nhận diện dung dịch đệm tự động
Chọn 1 trong 3 bộ sau:
Có mã màu: 4, 7 và 10 pH
IUPAC: 1.679, 4.005, 7.000, 10.012
DIN: 1.09, 4.65, 9.23

Bàn phím
Có thể kết nối bàn phím ngoài của PC

Chống thấm nước
Vỏ máy: nhúng ngập 1m trong 30 phút (IP67)

Có trọn bộ gồm máy đo HQ40d, điện cực Standard InteliCAL ORP Gel-Fill, Standard IntelliCAL pH Gel-Fill.

Có thêm phần giá đỡ cho máy đo HQd, và điện cực IntelliCAL dùng đo để bàn, đi kèm dung dịch đệm có màu, dung dịch chuẩn ORP.

Trọn bộ gồm:
HQ40d pH Meter (HQ40D)
IntelliCAL ORP Probe (MTC10101)
IntelliCAL pH Standard Probe (PHC10101)
HQ Series Meter Stand (4754900)
USB/AC Power Adapter Kit, 115V P-CORD (5826300)
ZoBell's ORP Standard Solution 500 mL (2316949)
pH Storage Solution 500 mL (2756549)
Color Buffer Solution Red pH 4.01 500mL (2283449)
Color Buffer Solution Yellow pH 7.00 500mL (2283549)
Color Buffer Solution Blue pH 10.01 500mL (2283649)
Probe Stand for IntelliCAL Probes (8506600)