THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

26 tháng 6, 2009

IQ160-KIT Meter với PHW77-SS pH Probe & Kit


Dòng IQ160 meter là loại pH kế bằng ISFET hoặc thủy tinh, chống thấm nước. Kiểu pH kế này chống chịu tốt với môi trường (chuẩn bảo vệ IP 67), có màn hình LCD đèn hình nền sáng lớn hơn và có thể đo một cách chính xác pH, mV, nhiệt độ và ORP.Đầu đo pH bằng thép không gỉ (SS) có cảm biến sensor không thể vỡ có thể để khô mà không cần bảo dưỡng, do đó hạn chế được sự mất tác dụng như sử dụng các điện cực thủy tinh dễ vỡ.
Đặc điểm của IQ160 gồm có:
Công nghệ kép pH với đầu đo vật liệu SS, không làm bằng thủy tinh ISFET hoặc các điện cực thủy tinh truyền thống với đầu cắm BNC.
IP67, chống thấm nước, chống ăn mòn hóa học, chống bụi, vỏ bên ngoài có thể nổi trên mặt nước
Độ phân giải 0.1 hay 0.01 pH
1-2 hay 3 điểm hiệu chuẩn pH
Tự động hoặc điều chỉnh bằng tay bù trừ nhiệt độ
Bộ IQ160-KIT sẽ bao gồm:
pH kế IQ160
Đầu đo PHW77-SS ISFET Stainless Steel với Waterproof Connector.
Thùng máy CC70-01 và bộ Kit hiệu chuẩn
RH10 Ruber Holster
Tài liệu hướng dẫn

Thông số kỹ thuật
Model IQ160
Waterproof pH, mV, Temp, ORP
Loại đầu đo: có thể dùng với non-glass ISFET pH probes hoặc kiểu thủy tinh truyền thống BNC connector
Thang đo:
pH 0.00 đến 14.00
mV 0 - 999 mV
Temp 0 đến +100 oC
ISE: NA
Độ phân giải
pH 0.01 pH
mV 0.1/1 mV
Temp 0.1 oC hay 0.1 oC
ISE: NA
Độ chuẩn xác
pH 0.01 pH
mV 0 mV
Temp 0.5 oC
ISE N/A
Màn hình: LCD lớn với LED Backlight
Bù trừ nhiệt độ: Manual hay Automatic 0 đến +100 oC
Hiệu chuẩn: 1-, 2-, hay 3-điểm
Nhận diện dung dịch đệm: tự động (1.68, 4.01, 6.86, 7.00, 9.18, 10.01, 12.45)
Nguồn điện: 4-AA pin (được cấp kèm theo máy)
Tuổi thọ pin: đến 200 giờ hoạt động liên tục, thông báo tình trạng hết pin trước 10 tiếng
Kích thước: 3.5" W x 8" H x 2" D (90mm x 204mm x 50mm)
Khối lượng giao hàng: 1.3 Kg

Model IQ160G
Waterproof pH, mV, Temp, ORP và ISE với kết nối Bluetooth
Loại đầu đo: có thể dùng với non-glass ISFET pH probes hoặc kiểu thủy tinh truyền thống BNC connector và điện cực kết hợp ISE với BNC connector
Thang đo:
pH -2.00 đến 19.00
mV 0- 999 mV
Temp 0 đến +100 oC
ISE: tự động điều chỉnh thang đo 0.0 ppm đến 1999 ppt
Độ phân giải
pH: 0.01 pH
mV: 0.1/1 mV
Temp: 0.1 oC hay 0.1 oC
ISE: 0.1 ppm 0.1 ppt
Độ chuẩn xác
pH:0.01 pH
mV:0 mV
Temp: 0.5 oC
ISE: tùy thuộc đầu đo
Đặc điểm GLP: Có
Bộ nhớ: 999
Bluetooth: có sẵn
Màn hình: LCD lớn với LED Backlight
Bù trừ nhiệt độ: Manual hay Automatic 0 đến +100 oC
Hiệu chuẩn: tối đa 5 điểm
Nhận diện dung dịch đệm: tự động (1.68, 4.01, 6.86, 7.00, 9.18, 10.01, 12.45)
Nguồn điện: 4-AA pin (được cấp kèm theo máy)
Tuổi thọ pin: đến 200 giờ hoạt động liên tục, thông báo tình trạng hết pin trước 10 tiếng
Kích thước: 3.5" W x 8" H x 2" D (90mm x 204mm x 50mm)
Khối lượng giao hàng: 1.3 Kg

9 tháng 6, 2009

Một số điện cực IntellCAL mới dùng với dòng HQd

IntelliCAL pH ultra electrode: PHC281
Điện cực pHC281 được thiết kế với hai lớp cầu muối, có thể thay dung dịch điện ly bên trong, là loại điện cực kết hợp có kèm cảm biến nhiệt độ bên trong. Loại mới này có chiều dài dây 1 hoặc 3 m và sử dụng cho phòng thí nghiệm. Điện cực có thời gian phản hồi nhanh trong mẫu có pH khó xác định, lực ion thấp hoặc nước có độ nhiễm bẩn cao. Có đặc điểm là cầu muối mở với dung dịch nhớt bên trong. Kiểu chai mới loại 59 mL chứa 2.44 M KCl Electrode Filling Solution có kèm theo điện cực.




Oxidation Reduction Potential (ORP/Redox) Electrodes
Standard Gel-filled MTC101:
Điện cực MTC101 chỉ có một cầu muối và không thay thế được dung dịch bên trong vì được thiết kế theo loại điện cực kết cực sử dụng gell và có sẵn cảm biến nhiệt độ. Có thể chọn loại có dây cáp dài 1m hoặc 3m và thích hợp sử dụng tại phòng thí nghiệm. Điện cực cho kết quả đo trực tiếp các giá trị mV trong nước thải, nước uống và các ứng dụng thông thường khác với đặc điểm đĩa platinum phẳng 4mm dễ dàng cho việc làm sạch và đánh bóng.



Rugged Gel-filled MTC101:
MTC10105, MTC10110, MTC10115 hay MTC10130 là loại điện cực kết hợp có cầu muối kép, gell bên trong không thay thế được và có sẵn cảm biến nhiệt độ. Kiểu thiết kế hai cầu muối giúp ngăn ngừa sự nhiễm bẩn từ mẫu khi đo trong môi trường bẩn. Có thể chọn loại có dây dài 5, 10, 15 hay 30 m và thích hợp sử dụng đo đạc tại hiện trường. Điện cực cho kết quả đo trực tiếp các giá trị mV trong nước thải, nước uống và các ứng dụng thông thường khác với đặc điểm đĩa platinum phẳng 4mm dễ dàng cho việc làm sạch và đánh bóng.


Refillable MTC301:
MTC301 là loại một cầu muối, điện cực kết hợp có thể thay dung dịch bên trong. Điện cực (ORP/Redox) có sẵn cảm biến nhiệt độ. Có thể chọn loại dây dài 1 hay 3m và thích hợp sử dụng tại phòng thí nghiệm. Điện cực cho kết quả đo ORP/Redox trong nước thải, nước uống và các ứng dụng thông thường khác. Trong thiết kế chai loại 59 mL chứa 3 M dung dịch KCl bão hòa với AgCl có đi kèm với điện cực.


Điện cực chọn lọc Natri: ISENa381
ISENa381 là loại điện cực kết hợp có cầu muối kép, cảm biến nhiệt độ bên trong và dung dịch điện ly thay thế được. Có thể chọn loại dây dài 1 hay 3m và thích hợp sử dụng tại phòng thí nghiệm. Điện cực này đo nồng độ natri có trong các mẫu nước. Trong thiết kế chai loại 59 mL chứa 0.02 M NH4Cl Electrode Filling solution có đi kèm với điện cực.


5 tháng 6, 2009

Amtax sc Ammonia Analyzer


Giới thiệu chung
Hach AMTAX sc Ammonia Analyzer đo nồng độ NH4-N ở mức thấp 0.05 mg/L đến mức cao 1000 mg/L. Thời gian phản hồi nhanh trong 5 phút giúp tăng cường kiểm soát quá trình loại bỏ chất dinh dưỡng. Hệ thống không phải là “hộp đen”, có thể đo độ truyền dẫn chất lượng cao với kết quả đáng tin cậy.
Dải đo rộng
Hach AMTAX sc Ammonia Analyzers có ba dải đo. Mỗi dải đo sử dụng thuốc thử khác nhau và phải chọn thang đo mong muốn trong chương trình cài đặt của thiết bị.
Dải cực thấp: 0.02 đến 5 mg/L NH4-N
Dải thấp: 0.05 đến 20 mg/L NH4-N
Dải trung bình: 1.0 đến 100 mg/L NH4-N
Dải cao: 10 đến 1000 mg/L NH4-N
Giới hạn phát hiện rộng cho các ứng dụng khác nhau trong ngành nước thải
Với giới hạn phát hiện thấp ở mức 0.05 mg/L và cao ở mức 1000 mg/L, AMTAX sc Ammonia Analyzer có thể được dùng ở bất kì nơi nào trong quy trình xử lý, từ dòng vào hoặc bắt đầu của quá trình khử bỏ ammonia nơi mà mức ammonia có thể cao đến dòng ra nơi mà ammonia được xem ở mức thấp nhất.
Thời gian phản hồi nhanh thích hợp cho việc kiểm soát quy trình loại bỏ chất dinh dưỡng.
Loại bỏ chất dinh dưỡng là quá trình then chốt và dễ bị thay đổi trong việc xử lý nước thải. Việc phản hồi nhanh rất cần thiết để công việc vận hành được tối ưu. Thời gian phản hồi nhanh chỉ trong 5 phút bao gồm cả việc chuẩn bị mẫu và việc lựa chọn khoảng cách thời gian để thực hiện đo giúp cho AMTAX sc Ammonia Analyzer trở thành máy phân tích amonia có thời gian phản hồi nhanh nhất trên thị trường.
Dễ lắp đặt tại điểm đo
AMTAX sc Ammonia Analyzer của Hach được thiết kế để lắp đặt tại điểm đo, ngay cả điểm đó ở ngoài trời. Hộp máy chống thấm nước và được làm kín để máy có thể được lắp đặt tại bể xử lý ngay cả trong khí hậu khắc nghiệt. Dễ dàng gắn vào tường. Có thể chọn kiểu gắn theo chấn song, thẳng đứng. Bộ phận đi kèm để lắp rắp hoàn chỉnh không tách riêng với tủ máy yêu cầu phải có.
Bảo trì thấp
Một số đặc điểm làm cho AMTAX sc Ammonia Analyzer dễ sử dụng và bảo trì. Đầu lọc (Filter Probe sc) đi kèm với một bộ lọc tự làm sạch.Với hóa chất cung cấp có thể sử dụng ít nhất trong 3 tháng, AMTAX sc analyzer sử dụng lượng hóa chất kinh tế nhất.
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn mỗi ngày một lần với hai dung dịch chuẩn. Toàn bộ tự động chẩn đoán. Dễ tiếp cận hóa chất và các bộ phận bên trong.
Được trang bị tính năng “Plug and play” với bộ điều khiển kỹ thuật số
Không đi dây hay cài đặt quy trình phức tạp với Hach sc1000TM Multi-parameter Universal Controller. Chỉ cần cắm bất kì Hach digital sensor hoặc analyzer vào là có thể sẵn sàng chạy - đó là tính năng "plug and play".
Bộ chuẩn bị mẫu và đầu lọc tối ưu
Hach AMTAX sc Ammonia Analyzer có thể dùng với đầu lọc bảo trì thấp, loại có thể lọc được các hạt nhỏ hơn 0.15 µm. Phần lọc được đưa tới máy phân tích trong khi các bóng khí sẽ thổi làm sạch đều đặn màng lọc. Khi yêu cầu làm sạch, chỉ đơn giản là chùi qua bằng vải bông hoặc miếng bọt biển. AMTAX sc analyzer cũng có thể được dùng với các hệ thống lọc có sẵn mà cho dòng mẫu liên tục.
Phương pháp đo
Ammonium (NH4+) có trong mẫu được chuyển thành ammonia (NH3) bằng dung dịch natri hydroxit do làm tăng pH của mẫu, sau đó tổng ammonia trong mẫu ở dạng khí được đưa đến ống đo có gắn đầu điện cực chọn lọc với màng ngăn chỉ cho phép NH3 đi qua, dung dịch điện ly bên trong điện cực có giá trị pH đã biết . Sự thay đổi giá trị pH do mẫu sẽ tỉ lệ với tổng lượng ammonia có trong mẫu.
Thông số kỹ thuật
Dải đo thấp 0.005 to 20 mg/L NH4-N
Giới hạn phát hiện 0.005 mg/L
Độ chuẩn xác 3% ± 0.005 mg/L
Độ lặp lại 2% ± 0.005 mg/L
Dải đo trung bình 1.0 to 100 mg/L NH4-N
Giới hạn phát hiện 1.0 mg/L
Độ chuẩn xác 3% ± 1.0 mg/L
Độ lặp lại 2% ± 1.0 mg/L
Dải đo cao 10 to 1000 mg/L NH4-N
Giới hạn phát hiện 10 mg/L
Độ chuẩn xác 4.5% ± 10.0 mg/L
Độ lặp lại 2% ± 10.0 mg/L
Thời gian phản hồi (T90)
Ít hơn 5 phút, bao gồm các giai đoạn chuẩn bị mẫu
Khoảng cách đo
5 đến 120 phút, có thể điều chỉnh
Một số tính năng đặc biệt
Chống ASA UV, tủ máy khóa được, chuẩn bảo vệ IP55
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn, có thể điều chỉnh
Tự chẩn đoán
Có thể chọn máy có hai kênh đo cho việc chuẩn bị mẫu liên tục
Ngõ ra
Relay, dòng ra và đầu cắm giao diện kết nối qua sc1000 Multi-Parameter Universal Controller
Chuẩn bị mẫu
Đầu lọc (xem thông số kỹ thuật bên dưới) hoặc chuẩn bị mẫu liên tục với bộ FILTRAX, ultra filtration, etc. (tốc độ dòng tối thiểu là 5 mL/min)
Thông số kỹ thuật của Filter Probe sc
Vận hành
Lọc qua màng tại chỗ
Các bộ phận lọc có thể thay thế
Làm sạch liên tục bằng bọt khí
Hạt kích thước lớn hơn 0.15 µm bị tách ra khỏi dòng mẫu
Độ sâu đặt đầu lọc
Tối đa 3 m (9.8 ft.),
Tốc độ dòng mẫu
3 m/s, tối đa
Tốc độ lọc
Tối thiếu, 5 mL/phút

4 tháng 6, 2009

Phosphax sc Phosphate Analyzer


Giới thiệu chung
Phosphate sc Phosphate Analyzer có thể đo nồng độ PO4-P ở mức thấp 0.05 mg/L đến mức cao 50 mg/L. Chi phí vận hành thấp vì máy dùng hóa chất ít hơn 50% so với thông thường. Hệ thống không phải là “hộp đen”, có thể đo độ truyền dẫn chất lượng cao với kết quả đáng tin cậy.
Dải đo rộngHach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzers có hai dải đo. Mỗi dải đo gồm có ống định liều lượng tối ưu và bộ quang kế để đảm bảo độ chuẩn xác cao ở mỗi dải.
Dải thấp: 0.05 đến 15 mg/L PO4-PDải cao: 1.0 đến 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện rộng cho các ứng dụng khác nhau trong ngành nước thải.
Với giới hạn phát hiện thấp ở mức 0.05 mg/L và cao ở mức 50 mg/L, PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể được dùng ở bất kì nơi nào trong quy trình xử lý, từ dòng vào hoặc bắt đầu của quá trình khử bỏ photpho nơi mà mức phosphat có thể cao đến dòng ra nơi mà phosphate ở mức thấp nhất.
Chi phí vận hành thấp với phương pháp phân tích đã được chứng minh.
PHOSPHAX sc analyzer xác định nồng độ phosphate bằng phương pháp so màu sử dụng molybdovanadate. Phương pháp này sử dụng rất ít hóa chất và do đó giảm được chi phí vận hành
Thời gian phản hồi nhanh thích hợp cho việc kiểm soát quy trình loại bỏ chất dinh dưỡng.
Loại bỏ chất dinh dưỡng là quá trình then chốt và dễ bị thay đổi trong việc xử lý nước thải. Việc phản hồi nhanh rất cần thiết để công việc vận hành được tối ưu. Thời gian phản hồi nhanh chỉ trong 5 phút bao gồm cả việc chuẩn bị mẫu và việc lựa chọn khoảng cách thời gian để thực hiện đo giúp cho PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer trở thành máy phân tích phosphate có thời gian phản hồi nhanh nhất trên thị trường.
Dễ lắp đặt tại điểm đo.
PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer của Hach được thiết kế để lắp đặt tại điểm đo, ngay cả điểm đó ở ngoài trời. Hộp máy chống chịu thời tiết tốt và được làm kín để máy có thể được lắp đặt ngay tại bể xử lý ngay cả trong khí hậu khắc nghiệt.
Dễ dàng gắn vào tường. Có thể chọn kiểu gắn theo chấn song, thẳng đứng. Bộ phận đi kèm để lắp rắp hoàn chỉnh không tách riêng với tủ máy yêu cầu phải có.
Bảo trì thấp.
Một số đặc điểm làm cho PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer dễ sử dụng và bảo trì. Đầu lọc (Filter Probe sc) đi kèm với một bộ lọc tự làm sạch.Với hóa chất cung cấp có thể sử dụng ít nhất trong 4 tháng, PHOSPHAX sc analyzer sử dụng lượng hóa chất kinh tế nhất.
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn mỗi ngày một lần với hai dung dịch chuẩn. Toàn bộ tự động chẩn đoán. Dễ tiếp cận hóa chất và các bộ phận bên trong.
Được trang bị tính năng “Plug and play” với bộ điều khiển kỹ thuật số. Không đi dây hay cài đặt quy trình phức tạp với Hach sc1000TM Multi-parameter Universal Controller. Chỉ cần cắm bất kì Hach digital sensor hoặc analyzer vào là có thể sẵn sàng chạy.
Bộ chuẩn bị mẫu và đầu lọc tối ưu
Hach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể dùng với đầu lọc bảo trì thấp, loại có thể lọc được các hạt nhỏ hơn 0.15 µm. Phần lọc được đưa tới máy phân tích trong khi các bóng khí sẽ thổi làm sạch đều đặn màng lọc. Khi yêu cầu làm sạch, chỉ đơn giản là chùi qua bằng vải bông hoặc miếng bọt biển. PHOSPHAX sc cũng có thể được dùng với các hệ thống lọc có sẵn mà cho dòng mẫu liên tục.
Phương pháp đo
So màu sử dụng phương pháp molybdovanadate vàng
Thông số kỹ thuật
Dải đo thấp 0.05 to 15 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 0.05 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 0.05 mg/L
Độ lặp lại % ± 0.05 mg/L
Dải đo cao 1 to 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 1 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 1.0 mg/L
Độ lặp lại % ± 1.0 mg/L
Thời gian phản hồi (T90)
Ít hơn 5 phút, bao gồm các giai đoạn chuẩn bị mẫu
Khoảng cách đo
5 đến 120 phút, có thể điều chỉnh
Một số tính năng đặc biệt
Chống ASA UV, tủ máy khóa được, chuẩn bảo vệ IP55
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn, có thể điều chỉnh
Tự chẩn đoán
Có thể chọn máy có hai kênh đo cho việc chuẩn bị mẫu liên tục
Ngõ ra
Relay, dòng điện ra và đầu cắm giao diện kết nối qua sc1000 Multi-Parameter Universal Controller
Chuẩn bị mẫu
Đầu lọc (xem thông số kỹ thuật bên dưới) hoặc chuẩn bị mẫu liên tục với bộ FILTRAX, ultra filtration, etc. (tốc độ dòng tối thiểu là 5 mL/min)
Thông số kỹ thuật của Filter Probe sc:
Vận hành
Lọc qua màng tại chỗ
Các bộ phận lọc có thể thay thế được
Làm sạch liên tục bằng bọt khí
Hạt có kích thước lớn hơn 0.15 µm bị tách ra khỏi dòng mẫu
Độ sâu đặt đầu lọc
3 m (9.8 ft.), tối đa
Tốc độ dòng mẫu
3 m/s, tối đa
Tốc độ lọc
5 mL/phút, tối thiếu