THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

20 tháng 3, 2009

Ống tiêm mẫu hóa chất tinh khiết cao giá thành thấp- Model 3000A Liquid Syringe Particle Sampler



HIAC’s Model 3000A dụng cụ lấy mẫu từng đợt được thiết kế để đơn giản quy trình đếm hạt. Dụng cụ lấy mẫu kết hợp với các mô-tơ bậc thang chính xác để kiểm tra mẫu, loại bỏ nhu cầu dùng các dây áp suất Điều này có nghĩa là Model 3000A có thể được chuyển dịch và đặt bất cứ vị trí nào trong phòng thí nghiệm mà không cần quan tâm đến dây áp suất không khí. Việc lấy mẫu dễ dàng với việc đặt vào đúng vị trí đã định và nhấn phím lấy mẫu. Việc ngưng lấy mẫu và thiết kế của chức năng này bổ sung kĩ thuật lấy mẫu hợp lý và giảm sự nhiễm bẩn đầu lấy mẫu do người vận hành. Việc điều chỉnh vận tốc dòng và tốc độ khuấy làm đơn giản thao tác thí nghiệm mà vẫn đảm bảo tính chính xác nhiệm vụ đếm hạt.

Dụng cụ lấy mẫu điều chỉnh bởi bộ vị xử lý mới được chế tạo để tích hợp với máy đếm HIAC’s Model 8000A hay hệ thống đếm hạt chất lỏng và phần mềm. Các thông số test mẫu như là thể tích và số lần thực hiện được nhập vào bởi người vận hành với máy 8000A hay trong chương trình phần mềm. Máy đếm và phần mềm sau đó sẽ tự động
đưa hướng dẫn test đến dụng cụ lấy mẫu Model 3000A. Làm sạch máy với thiết kế “mở và không kẽ hở” của Model 3000A đáp ứng tốt theo GMP.

Đặc điểm
• Có đủ khả năng và chuẩn xác
• Vận hành êm
• Lấy mẫu chỉ một bước
•Điều chỉnh tốc độ dòng và tốc độ khuấy theo số
• Thiết kế lấy mẫu độ tinh khiết cao
• CountSpec™ Software
• Dễ lau chùi
Ứng dụng
• Quan trắc vận hành sạch chính xác từng đợt
• Hóa chất ăn mòn (với cảm biến MicroCount™ sensors, cần kit bổ sung )
Thông số kỹ thuật
Độ chuẩn xác tốc độ dòng <5%
Độ chuẩn xác thể tích <1%
Tốc độ dòng mẫu 10 đến 100 ml/min
Tốc độ lấy mẫu chính xác là chức năng của cảm biến
Môi trường vận hành 41 đến 104°F (5 đến 40°C), 0 đến 80% độ ẩm tương đối, không tạo sương
Nguồn điện 100-120 hay 220-240 VAC
Tần số 47 đến 63 Hz
Dòng tối đa 0.630 A @ 115 VAC; 0.50 A @ 230 VAC
Kích thước 12” rộng x 11” ngang x 19” cao (30 x 28 x 48 cm)
Đơn vị tiêu chuẩn chai mẫu sạch: 5.8“ (14.7 cm)
Kit mở rộng: 9.0” (22.8 cm)
Khối lượng: 20.4 lbs (9.3 kg)
Vật liệu ẩm Teflon® (PTFE, TFE, PFA)
Kel-F™ (CTFE)
Thủy tinh Borosilicate
Schott BK7™
Thép không rỉ 316 (Thép không rỉ có thể bỏ đi khi MicroCount™ Mounting Kit được cấp)
Viton™
Stycase™ 2850 chống trầy xước

Các phụ kiện đi kèm dụng cụ lấy mẫu
Ống tiêm10 ml
Đầu đo lỗ khoan nhỏ và lớn
Dây cáp và ổ cắm điện
Phần mềm CountSpec™
Tài liệu hướng dẫn


Hướng dẫn đặt hàng
Khi đặt hàng, lưu ý: Nguồn điện (AC) 100-120 VAC hay 220-240 VAC
Phụ kiện chọn thêm
Kit mở rộng dụng cụ lấy mẫu
Ống tiêm 1 ml
Ống tiêm 10 ml (bổ sung)
Ống tiêm 25 ml
MicroCount™ Mounting Kit







19 tháng 3, 2009

Cảm biến đếm hạt trong chất lỏng HRLD Series Light Obscuration của Hiac


Cảm biến chuyên dùng để quan trắc ô nhiễm do hạt
Cảm biến đếm hạt trong chất lỏng HRLD Series Light Obscuration của Hiac sử dụng kĩ thuật diot phát tia laser để đo các hạt có kích thước từ 1.2 đến 600 microns cho nhiều loại lưu chất khác nhau. Đối với hạt kích thước 1.2 microns và lớn hơn, sự giảm ánh sáng là kĩ thuật được lựa chọn ưu tiên. Những cảm biến này được ứng dụng rộng rãi trong quan trắc ô nhiễm như là công suất thủy lực, dược và sản phẩm sinh học cũng như trong các ứng dụng cần sạch và chính xác. Nhiều ngành công nghiệp trước kia sử dụng kính hiển vi để đếm hạt đã thay đổi sang sử dụng cảm biến giảm ánh sáng để tăng độ chuẩn xác, độ tin cậy và hiệu suất. Độ lặp lại trong đếm hạt là tiêu chuẩn thiết yếu như tiêu chuẩn USP <788> và ANSI/NFPA/T2.9.6R1. Thông thường, độ lặp lại từ mẫu-đến mẫu cho ứng dụng đếm liên tục và tại phòng thí nghiệm có thể đạt hơn 10%. Nguồn sáng từ diot phát tia laser trong cảm biến HIAC không nhạy với sự chuyển động cũng như lực mạnh và cho kết quả chiếu sáng ổn định trong quá trình đếm hạt được chuẩn xác và lặp lại.

Các lưu chất thích hợp với từng loại cảm biến HRLD HIAC như sau:


Nhóm 1: HRLD-100/100HC/150/400/400HC
Thủy lực
Phosphate esters (Viton™ seals standard. Kalrez™ seals available for phosphate esters)
Nước phun
Dung môi Stoddard
Dầu điêzen Kerosene
Dầu đen (JP4, JP5)
Nước tinh khiết
Rượu cồn


Nhóm 2: HRLD-150JA/600JS (Nhóm 1, cộng:)
Aldehydes
Ketones
Esters
Aromatics Sulfuric acid
Phosphoric acid
Hydrochloric acid
Sodium hydroxide
Hydrogen peroxide
Ammonium hydroxide


Đặc điểm
■ Giới hạn nồng độ cao
■ Có mức tốc độ lưu lượng rộng
■ Thang áp suất vận hành rộng
■ Vận hành liên tục hoặc theo từng đợt
■ Chứng nhận kiểm chuẩn, có thể theo dõi qua dấu vết theo tiêu chuẩn của NIST


Ứng dụng
■ Quan trắc độ chính xác trong vận hành chu trình sạch theo từng đợt
■ Ổ đĩa cứng-kiểm tra độ sạch của thành phần
■ Kiểm tra máy lọc
■ Quan trắc quy trình liên tục
■ Kiểm tra dược phẩm USP <788>
■ Quan trắc điều kiện thủy lực trong lab và trên quy trình liên tục


Thông số hoạt động
Giới hạn áp suất: 69 bar (1000 psi)
Giới hạn nhiệt độ mẫu: 65°C (150°F)
Chế độ kiểm chuẩn: ASTM F658-87 (PSL spheres); ISO 4402 (ACFTD in oil); hay ISO 11171 (MTD trong oil). Đối với ứng dụng cho ngành Dược, độ phân giải của cảm biến có thể được kiểm tra ở xưởng tuân thủ USP <788>.

Khi đặt hàng, phân biệt
HRLD-100
HRLD-100HC
HRLD-150
HRLD-150JA
HRLD-400
HRLD-400HC
HRLD-600JS


18 tháng 3, 2009

Các ưu điểm của phiên bản nâng cấp phần mềm cho máy quang phổ Hach

Chi tiết về các tính năng mới

1.Menu hướng dẫn sử dụng bộ kit thẩm định
Với các kit thẩm định (LZV537 cho máy DR 2800 và DR 5000, LZV770 cho máy DR 2700) người sử dụng được chỉ dẫn thông qua nhiều kiểm tra phần quang học khác nhau trên máy bao gồm ánh sáng lạc, độ chuẩn xác quang và bước sóng. Sau khi hoàn tất bước kiểm tra, máy hiển thị rõ dòng PASS or FAIL. Các kết quả có thể gửi tới thiết bị lưu trữ USB, PC hoặc máy in.


2. Lưu chương trình đơn và chuyển sang một máy khác
Tính năng này sử dụng để chuyển một chương trình do người sử dụng lập ra từ một máy này sang máy khác bằng thiết bị lưu trữ USB. Tính năng này đặc biệt hữu ích cho các công ty lớn có nhu cầu cài đặt một chương trình đặc biệt cho nhiều máy.

3. Chức năng tự động gửi dữ liệu - Hach Data Trans
Với chức năng này, người sử dụng có thể lập trình cho máy tự động gửi dữ liệu tới một PC hoặc hệ thống LIMS. Người sử dụng không còn phải thao tác thủ công để gửi dữ liệu. Tự động chuyển dữ liệu tới một thiết bị lưu trữ USB thì không thể thực hiện.

4. Âm phát từ đồng hồ đếm thời gian dài
Tính năng này cho phép người sử dụng điều chỉnh độ dài của âm phát tín hiệu đếm thời gian. Khi độ dài được chọn, người sử dụng có thể chọn ra con số đặc trưng của tín hiệu audio giữa 4 và 25. Nên cho thời gian dài nếu vận hành máy ở môi trường có tiếng ồn.

5. Bản sao lưu máy
Bản sao lưu máy cung cấp khả năng lưu lại tất cả chương trình, dữ liệu đo đạc, ID người vận hành, ID mẫu đo, mật mã, và tất cả các dữ liệu có thể điều chỉnh vào thiết bị lưu trữ USB. Chức năng này rất có tiện lợi khi phải gửi máy đi sữa chữa.

6. Nhắc nhở thời gian dịch vụ
Nhắc nhở này giúp người sử dụng biết khi nào thời điểm dịch vụ đến hạn. Có thể bật và tắt chức năng này. Khách hàng có thể tự cài đặt phần này hoặc do bộ phận dịch vụ làm dựa trên hợp đồng dịch vụ. Khi cập nhật chương trình phần mềm cho máy, người sử dụng sẽ thấy phần nhắc nhở hiện ra khi khởi động lại máy.

7. Máy quét và lựa chọn bàn phím USB để nhập mã của của mẫu đo nhanh
Người sử dụng có thể gắn vào một bàn phím hay máy scan mã vạch để nhập vào ID mẫu hoặc ID người sử dụng nhanh chóng hơn so với sử dụng màn hình cảm ứng của máy. Mã vạch có thể được tạo ra khi sử dụng chương trình phần mềm như Dymo hay Corel Barcreate.

8. Tắt Sipper trong khi sử dụng TNTplus
Tính năng này cho phép người sử dụng tắt sipper trong khi vẫn cài đặt nó theo thứ tự đọc vial có mã vạch

9. Gửi tách riêng đường cong quét hay bảng dữ liệu từ Datalog
Người sử dụng có thể chọn gửi quét bước sóng hay phần Time course data từ Datalog dạng đường cong, bảng hoặc cả hai. Trước đây chỉ có một chọn lựa đó là gửi cả hai.

10. Dòng báo lỗi với chú dẫn
Để hỗ trợ xử lý tình huống, dòng nhắn báo lỗi nay được đi kèm với mã số của lỗi đó.