HIAC’s Model 3000A dụng cụ lấy mẫu từng đợt được thiết kế để đơn giản quy trình đếm hạt. Dụng cụ lấy mẫu kết hợp với các mô-tơ bậc thang chính xác để kiểm tra mẫu, loại bỏ nhu cầu dùng các dây áp suất Điều này có nghĩa là Model 3000A có thể được chuyển dịch và đặt bất cứ vị trí nào trong phòng thí nghiệm mà không cần quan tâm đến dây áp suất không khí. Việc lấy mẫu dễ dàng với việc đặt vào đúng vị trí đã định và nhấn phím lấy mẫu. Việc ngưng lấy mẫu và thiết kế của chức năng này bổ sung kĩ thuật lấy mẫu hợp lý và giảm sự nhiễm bẩn đầu lấy mẫu do người vận hành. Việc điều chỉnh vận tốc dòng và tốc độ khuấy làm đơn giản thao tác thí nghiệm mà vẫn đảm bảo tính chính xác nhiệm vụ đếm hạt.
Dụng cụ lấy mẫu điều chỉnh bởi bộ vị xử lý mới được chế tạo để tích hợp với máy đếm HIAC’s Model 8000A hay hệ thống đếm hạt chất lỏng và phần mềm. Các thông số test mẫu như là thể tích và số lần thực hiện được nhập vào bởi người vận hành với máy 8000A hay trong chương trình phần mềm. Máy đếm và phần mềm sau đó sẽ tự động
đưa hướng dẫn test đến dụng cụ lấy mẫu Model 3000A. Làm sạch máy với thiết kế “mở và không kẽ hở” của Model 3000A đáp ứng tốt theo GMP.
Đặc điểm
• Có đủ khả năng và chuẩn xác
• Vận hành êm
• Lấy mẫu chỉ một bước
•Điều chỉnh tốc độ dòng và tốc độ khuấy theo số
• Thiết kế lấy mẫu độ tinh khiết cao
• CountSpec™ Software
• Dễ lau chùi
Ứng dụng
• Quan trắc vận hành sạch chính xác từng đợt
• Hóa chất ăn mòn (với cảm biến MicroCount™ sensors, cần kit bổ sung )
Thông số kỹ thuật
Dụng cụ lấy mẫu điều chỉnh bởi bộ vị xử lý mới được chế tạo để tích hợp với máy đếm HIAC’s Model 8000A hay hệ thống đếm hạt chất lỏng và phần mềm. Các thông số test mẫu như là thể tích và số lần thực hiện được nhập vào bởi người vận hành với máy 8000A hay trong chương trình phần mềm. Máy đếm và phần mềm sau đó sẽ tự động
đưa hướng dẫn test đến dụng cụ lấy mẫu Model 3000A. Làm sạch máy với thiết kế “mở và không kẽ hở” của Model 3000A đáp ứng tốt theo GMP.
Đặc điểm
• Có đủ khả năng và chuẩn xác
• Vận hành êm
• Lấy mẫu chỉ một bước
•Điều chỉnh tốc độ dòng và tốc độ khuấy theo số
• Thiết kế lấy mẫu độ tinh khiết cao
• CountSpec™ Software
• Dễ lau chùi
Ứng dụng
• Quan trắc vận hành sạch chính xác từng đợt
• Hóa chất ăn mòn (với cảm biến MicroCount™ sensors, cần kit bổ sung )
Thông số kỹ thuật
Độ chuẩn xác tốc độ dòng <5%
Độ chuẩn xác thể tích <1%
Tốc độ dòng mẫu 10 đến 100 ml/min
Tốc độ lấy mẫu chính xác là chức năng của cảm biến
Môi trường vận hành 41 đến 104°F (5 đến 40°C), 0 đến 80% độ ẩm tương đối, không tạo sương
Nguồn điện 100-120 hay 220-240 VAC
Tần số 47 đến 63 Hz
Dòng tối đa 0.630 A @ 115 VAC; 0.50 A @ 230 VAC
Kích thước 12” rộng x 11” ngang x 19” cao (30 x 28 x 48 cm)
Đơn vị tiêu chuẩn chai mẫu sạch: 5.8“ (14.7 cm)
Kit mở rộng: 9.0” (22.8 cm)
Khối lượng: 20.4 lbs (9.3 kg)
Vật liệu ẩm Teflon® (PTFE, TFE, PFA)
Kel-F™ (CTFE)
Thủy tinh Borosilicate
Schott BK7™
Thép không rỉ 316 (Thép không rỉ có thể bỏ đi khi MicroCount™ Mounting Kit được cấp)
Viton™
Stycase™ 2850 chống trầy xước
Các phụ kiện đi kèm dụng cụ lấy mẫu
Ống tiêm10 ml
Đầu đo lỗ khoan nhỏ và lớn
Dây cáp và ổ cắm điện
Phần mềm CountSpec™
Tài liệu hướng dẫn
Hướng dẫn đặt hàng
Khi đặt hàng, lưu ý: Nguồn điện (AC) 100-120 VAC hay 220-240 VAC
Phụ kiện chọn thêm
Kit mở rộng dụng cụ lấy mẫu
Ống tiêm 1 ml
Ống tiêm 10 ml (bổ sung)
Ống tiêm 25 ml
MicroCount™ Mounting Kit
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét