Ứng dụng để đo độ đục và chất rắn liên tục
Mô tả sơ lược
Các đầu đo thuộc nhóm SOLITAX sc dùng đo đạc trong các quy trình sản xuất có độ chính xác cao xác định độ đục trong nước cực sạch đến chất lỏng có độ đục rất cao và nồng độ chất rắn trong bùn hoạt tính, bùn từ bể lắng sơ cấp và bùn từ quá trình phân hủy kị khí. Do đó, khả năng ứng dụng của chúng rất rộng, có thể dùng trong nước uống, xử lý nước thải đến quan trắc nước mặt và xử lý bùn. Việc hiệu chuẩn nhiều điểm mất nhiều thời gian cùng với việc pha loãng được thay thế bởi một hệ số điều chỉnh duy nhất. Thang đo rộng từ mức 0.001 FNU đến 150 g/l cho giải pháp tối ưu với từng ứng dụng cụ thể. Dữ liệu đo đạc được hiển thị và xử lý với sự hỗ trợ của bộ điều khiển SC100 hoặc SC1000 Controller.
Hoạt động lâu bền và hiệu quả kinh tế.
Mô tả sơ lược
Các đầu đo thuộc nhóm SOLITAX sc dùng đo đạc trong các quy trình sản xuất có độ chính xác cao xác định độ đục trong nước cực sạch đến chất lỏng có độ đục rất cao và nồng độ chất rắn trong bùn hoạt tính, bùn từ bể lắng sơ cấp và bùn từ quá trình phân hủy kị khí. Do đó, khả năng ứng dụng của chúng rất rộng, có thể dùng trong nước uống, xử lý nước thải đến quan trắc nước mặt và xử lý bùn. Việc hiệu chuẩn nhiều điểm mất nhiều thời gian cùng với việc pha loãng được thay thế bởi một hệ số điều chỉnh duy nhất. Thang đo rộng từ mức 0.001 FNU đến 150 g/l cho giải pháp tối ưu với từng ứng dụng cụ thể. Dữ liệu đo đạc được hiển thị và xử lý với sự hỗ trợ của bộ điều khiển SC100 hoặc SC1000 Controller.
Hoạt động lâu bền và hiệu quả kinh tế.
Các ưu điểm
Không bị phụ thuộc vào độ màu của mẫu
Không cần hiệu chuẩn
Ngừa việc làm sạch hệ thống
Có thể đo trong bể hở hoặc trong đường ống
Kết hợp với các đầu đo O2, NO3, pH, …
Số liệu kỹ thuật (tham khảo bảng)
Không bị phụ thuộc vào độ màu của mẫu
Không cần hiệu chuẩn
Ngừa việc làm sạch hệ thống
Có thể đo trong bể hở hoặc trong đường ống
Kết hợp với các đầu đo O2, NO3, pH, …
Số liệu kỹ thuật (tham khảo bảng)
Vật liệu của cảm biến: Foamed Noryl, 316 SS
Nguyên tắc đo: phát quang
Thang đo: 0.05-20.00 mg/l, 0.05-20.00 ppm
Độ phân giải: 0.5-200% độ bão hòa; 0.01 mg/l, 0.01 ppm, 0.01 % độ bão hòa
Thang nhiệt độ: 0-+50 °C
Tốc độ dòng nhỏ nhất: không giới hạn
Hiệu chuẩn: không yêu cầu
Dây cáp: 10 m với đầu cắm tháo rời nhanh, khoảng cách tối đa đến controller là 300 m dùng với hộp kết nối và dây cáp kéo dài.
Nguyên tắc đo: phát quang
Thang đo: 0.05-20.00 mg/l, 0.05-20.00 ppm
Độ phân giải: 0.5-200% độ bão hòa; 0.01 mg/l, 0.01 ppm, 0.01 % độ bão hòa
Thang nhiệt độ: 0-+50 °C
Tốc độ dòng nhỏ nhất: không giới hạn
Hiệu chuẩn: không yêu cầu
Dây cáp: 10 m với đầu cắm tháo rời nhanh, khoảng cách tối đa đến controller là 300 m dùng với hộp kết nối và dây cáp kéo dài.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét