Giới thiệu chung
Phosphate sc Phosphate Analyzer có thể đo nồng độ PO4-P ở mức thấp 0.05 mg/L đến mức cao 50 mg/L. Chi phí vận hành thấp vì máy dùng hóa chất ít hơn 50% so với thông thường. Hệ thống không phải là “hộp đen”, có thể đo độ truyền dẫn chất lượng cao với kết quả đáng tin cậy.
Dải đo rộngHach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzers có hai dải đo. Mỗi dải đo gồm có ống định liều lượng tối ưu và bộ quang kế để đảm bảo độ chuẩn xác cao ở mỗi dải.
Dải thấp: 0.05 đến 15 mg/L PO4-PDải cao: 1.0 đến 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện rộng cho các ứng dụng khác nhau trong ngành nước thải.
Với giới hạn phát hiện thấp ở mức 0.05 mg/L và cao ở mức 50 mg/L, PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể được dùng ở bất kì nơi nào trong quy trình xử lý, từ dòng vào hoặc bắt đầu của quá trình khử bỏ photpho nơi mà mức phosphat có thể cao đến dòng ra nơi mà phosphate ở mức thấp nhất.
Chi phí vận hành thấp với phương pháp phân tích đã được chứng minh.
PHOSPHAX sc analyzer xác định nồng độ phosphate bằng phương pháp so màu sử dụng molybdovanadate. Phương pháp này sử dụng rất ít hóa chất và do đó giảm được chi phí vận hành
Thời gian phản hồi nhanh thích hợp cho việc kiểm soát quy trình loại bỏ chất dinh dưỡng.
Loại bỏ chất dinh dưỡng là quá trình then chốt và dễ bị thay đổi trong việc xử lý nước thải. Việc phản hồi nhanh rất cần thiết để công việc vận hành được tối ưu. Thời gian phản hồi nhanh chỉ trong 5 phút bao gồm cả việc chuẩn bị mẫu và việc lựa chọn khoảng cách thời gian để thực hiện đo giúp cho PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer trở thành máy phân tích phosphate có thời gian phản hồi nhanh nhất trên thị trường.
Dễ lắp đặt tại điểm đo.
PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer của Hach được thiết kế để lắp đặt tại điểm đo, ngay cả điểm đó ở ngoài trời. Hộp máy chống chịu thời tiết tốt và được làm kín để máy có thể được lắp đặt ngay tại bể xử lý ngay cả trong khí hậu khắc nghiệt.
Dễ dàng gắn vào tường. Có thể chọn kiểu gắn theo chấn song, thẳng đứng. Bộ phận đi kèm để lắp rắp hoàn chỉnh không tách riêng với tủ máy yêu cầu phải có.
Bảo trì thấp.
Phosphate sc Phosphate Analyzer có thể đo nồng độ PO4-P ở mức thấp 0.05 mg/L đến mức cao 50 mg/L. Chi phí vận hành thấp vì máy dùng hóa chất ít hơn 50% so với thông thường. Hệ thống không phải là “hộp đen”, có thể đo độ truyền dẫn chất lượng cao với kết quả đáng tin cậy.
Dải đo rộngHach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzers có hai dải đo. Mỗi dải đo gồm có ống định liều lượng tối ưu và bộ quang kế để đảm bảo độ chuẩn xác cao ở mỗi dải.
Dải thấp: 0.05 đến 15 mg/L PO4-PDải cao: 1.0 đến 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện rộng cho các ứng dụng khác nhau trong ngành nước thải.
Với giới hạn phát hiện thấp ở mức 0.05 mg/L và cao ở mức 50 mg/L, PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể được dùng ở bất kì nơi nào trong quy trình xử lý, từ dòng vào hoặc bắt đầu của quá trình khử bỏ photpho nơi mà mức phosphat có thể cao đến dòng ra nơi mà phosphate ở mức thấp nhất.
Chi phí vận hành thấp với phương pháp phân tích đã được chứng minh.
PHOSPHAX sc analyzer xác định nồng độ phosphate bằng phương pháp so màu sử dụng molybdovanadate. Phương pháp này sử dụng rất ít hóa chất và do đó giảm được chi phí vận hành
Thời gian phản hồi nhanh thích hợp cho việc kiểm soát quy trình loại bỏ chất dinh dưỡng.
Loại bỏ chất dinh dưỡng là quá trình then chốt và dễ bị thay đổi trong việc xử lý nước thải. Việc phản hồi nhanh rất cần thiết để công việc vận hành được tối ưu. Thời gian phản hồi nhanh chỉ trong 5 phút bao gồm cả việc chuẩn bị mẫu và việc lựa chọn khoảng cách thời gian để thực hiện đo giúp cho PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer trở thành máy phân tích phosphate có thời gian phản hồi nhanh nhất trên thị trường.
Dễ lắp đặt tại điểm đo.
PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer của Hach được thiết kế để lắp đặt tại điểm đo, ngay cả điểm đó ở ngoài trời. Hộp máy chống chịu thời tiết tốt và được làm kín để máy có thể được lắp đặt ngay tại bể xử lý ngay cả trong khí hậu khắc nghiệt.
Dễ dàng gắn vào tường. Có thể chọn kiểu gắn theo chấn song, thẳng đứng. Bộ phận đi kèm để lắp rắp hoàn chỉnh không tách riêng với tủ máy yêu cầu phải có.
Bảo trì thấp.
Một số đặc điểm làm cho PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer dễ sử dụng và bảo trì. Đầu lọc (Filter Probe sc) đi kèm với một bộ lọc tự làm sạch.Với hóa chất cung cấp có thể sử dụng ít nhất trong 4 tháng, PHOSPHAX sc analyzer sử dụng lượng hóa chất kinh tế nhất.
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn mỗi ngày một lần với hai dung dịch chuẩn. Toàn bộ tự động chẩn đoán. Dễ tiếp cận hóa chất và các bộ phận bên trong.
Được trang bị tính năng “Plug and play” với bộ điều khiển kỹ thuật số. Không đi dây hay cài đặt quy trình phức tạp với Hach sc1000TM Multi-parameter Universal Controller. Chỉ cần cắm bất kì Hach digital sensor hoặc analyzer vào là có thể sẵn sàng chạy.
Bộ chuẩn bị mẫu và đầu lọc tối ưu
Hach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể dùng với đầu lọc bảo trì thấp, loại có thể lọc được các hạt nhỏ hơn 0.15 µm. Phần lọc được đưa tới máy phân tích trong khi các bóng khí sẽ thổi làm sạch đều đặn màng lọc. Khi yêu cầu làm sạch, chỉ đơn giản là chùi qua bằng vải bông hoặc miếng bọt biển. PHOSPHAX sc cũng có thể được dùng với các hệ thống lọc có sẵn mà cho dòng mẫu liên tục.
Phương pháp đo
So màu sử dụng phương pháp molybdovanadate vàng
Thông số kỹ thuật
Dải đo thấp 0.05 to 15 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 0.05 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 0.05 mg/L
Độ lặp lại % ± 0.05 mg/L
Dải đo cao 1 to 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 1 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 1.0 mg/L
Độ lặp lại % ± 1.0 mg/L
Thời gian phản hồi (T90)
Ít hơn 5 phút, bao gồm các giai đoạn chuẩn bị mẫu
Khoảng cách đo
5 đến 120 phút, có thể điều chỉnh
Một số tính năng đặc biệt
Chống ASA UV, tủ máy khóa được, chuẩn bảo vệ IP55
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn, có thể điều chỉnh
Tự chẩn đoán
Có thể chọn máy có hai kênh đo cho việc chuẩn bị mẫu liên tục
Ngõ ra
Relay, dòng điện ra và đầu cắm giao diện kết nối qua sc1000 Multi-Parameter Universal Controller
Chuẩn bị mẫu
Đầu lọc (xem thông số kỹ thuật bên dưới) hoặc chuẩn bị mẫu liên tục với bộ FILTRAX, ultra filtration, etc. (tốc độ dòng tối thiểu là 5 mL/min)
Thông số kỹ thuật của Filter Probe sc:
Vận hành
Lọc qua màng tại chỗ
Các bộ phận lọc có thể thay thế được
Làm sạch liên tục bằng bọt khí
Hạt có kích thước lớn hơn 0.15 µm bị tách ra khỏi dòng mẫu
Độ sâu đặt đầu lọc
3 m (9.8 ft.), tối đa
Tốc độ dòng mẫu
3 m/s, tối đa
Tốc độ lọc
5 mL/phút, tối thiếu
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn mỗi ngày một lần với hai dung dịch chuẩn. Toàn bộ tự động chẩn đoán. Dễ tiếp cận hóa chất và các bộ phận bên trong.
Được trang bị tính năng “Plug and play” với bộ điều khiển kỹ thuật số. Không đi dây hay cài đặt quy trình phức tạp với Hach sc1000TM Multi-parameter Universal Controller. Chỉ cần cắm bất kì Hach digital sensor hoặc analyzer vào là có thể sẵn sàng chạy.
Bộ chuẩn bị mẫu và đầu lọc tối ưu
Hach PHOSPHAX sc Phosphate Analyzer có thể dùng với đầu lọc bảo trì thấp, loại có thể lọc được các hạt nhỏ hơn 0.15 µm. Phần lọc được đưa tới máy phân tích trong khi các bóng khí sẽ thổi làm sạch đều đặn màng lọc. Khi yêu cầu làm sạch, chỉ đơn giản là chùi qua bằng vải bông hoặc miếng bọt biển. PHOSPHAX sc cũng có thể được dùng với các hệ thống lọc có sẵn mà cho dòng mẫu liên tục.
Phương pháp đo
So màu sử dụng phương pháp molybdovanadate vàng
Thông số kỹ thuật
Dải đo thấp 0.05 to 15 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 0.05 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 0.05 mg/L
Độ lặp lại % ± 0.05 mg/L
Dải đo cao 1 to 50 mg/L PO4-P
Giới hạn phát hiện 1 mg/L
Độ chuẩn xác 2% ± 1.0 mg/L
Độ lặp lại % ± 1.0 mg/L
Thời gian phản hồi (T90)
Ít hơn 5 phút, bao gồm các giai đoạn chuẩn bị mẫu
Khoảng cách đo
5 đến 120 phút, có thể điều chỉnh
Một số tính năng đặc biệt
Chống ASA UV, tủ máy khóa được, chuẩn bảo vệ IP55
Tự động làm sạch và hiệu chuẩn, có thể điều chỉnh
Tự chẩn đoán
Có thể chọn máy có hai kênh đo cho việc chuẩn bị mẫu liên tục
Ngõ ra
Relay, dòng điện ra và đầu cắm giao diện kết nối qua sc1000 Multi-Parameter Universal Controller
Chuẩn bị mẫu
Đầu lọc (xem thông số kỹ thuật bên dưới) hoặc chuẩn bị mẫu liên tục với bộ FILTRAX, ultra filtration, etc. (tốc độ dòng tối thiểu là 5 mL/min)
Thông số kỹ thuật của Filter Probe sc:
Vận hành
Lọc qua màng tại chỗ
Các bộ phận lọc có thể thay thế được
Làm sạch liên tục bằng bọt khí
Hạt có kích thước lớn hơn 0.15 µm bị tách ra khỏi dòng mẫu
Độ sâu đặt đầu lọc
3 m (9.8 ft.), tối đa
Tốc độ dòng mẫu
3 m/s, tối đa
Tốc độ lọc
5 mL/phút, tối thiếu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét