THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

10 tháng 12, 2008

Bộ đo độ đục, tổng rắn lơ lửng (TSS) di chuyển, chất rắn lơ lửng (SS) và mức bùn

Tổng quan
Bộ thiết bị đo TSS cầm tay của Hach lý tưởng dùng trong công tác điều khiển quan trắc nước thải công nghiệp và đô thị, nước uống và nước sông. Trong nước thải, TSS di động trong trạng thái chất rắn lơ lửng cho phép thực hiện đo mức bùn trong bể một cách dễ dàng về nồng độ lẫn độ cao. Số liệu này có thể dùng để thiết lập vận tốc tuần hoàn bùn hay điều kiện chỉ thị mức độ nén bùn (khả năng lắng kém).TSS di chuyển có thể chỉ thị khi có lớp mảnh (bùn mịn) phía trên bể và định lượng nồng độ của chúng-một lần nữa chỉ thị khả năng lắng của bùn hay định lượng kết quả từ liều lượng chất tạo bông/polymer. Phép đo chất rắn lơ lửng và độ đục tại đầu ra bể lắng có thể được sử dụng xác định tính chất của bùn hoạt tính.
Ứng dụng trong nước uống, TSS di chuyển có thể điểm ra độ đục trong nước thô hay dòng ra bể lắng. Cũng như quá trình rửa ngược tại bể lọc cũng có thể được theo dõi với thông số TSS di chuyển, cho biết các số liệu theo thời gian tiết kiệm lượng nước rửa ngược và thời gian rửa.
Nguyên tắc hoạt động
TSS di chuyển dùng phương pháp một tia sáng đơn luân phiên với hệ thống đèn phân cực hồng ngoại cho phép một dãy đo rộng cho cả độ đục và SS. Độ đục được đo theo phương pháp hai kênh ánh sáng phát tán góc 90o đáp ứng theo tiêu chuẩn ISO 7027. Phép đo SS dùng 2 đầu phát và 4 đầu nhận tại góc 90o đối với độ đục và tại 120o với SS.
Đặc điểm nổi bật
Đo được 3 thông số trong một thiết bị cầm tay duy nhất
Dãy đo rộng cho cả độ đục và chất rắn lơ lửng
Các đường cong hiệu chuẩn tiện lợi
Đo mức bùn đáy dễ dàng
Bù trừ bọt khí tạo sự chính xác
Vật liệu có khả năng chống chịu lâu dài
Nguồn điện pin có thể sạc lại
Bộ nhớ trong có thể lưu trữ đến 290 giá trị đo bao gồm thời gian tiến hành, thông số đo và vị trí.

Thông số kỹ thuật
Thang đo
Độ đục: 0.001 đến 4000 NTU
SS: 0.001 đến 400 g/L (1 - 400,000 mg/L)
(mức trên phụ thuộc vào tính chất mẫu)
Độ chính xác
Độ đục: thấp hơn 3% hay ±0.02 NTU, SS: thấp hơn 4% hay ±0.001 g/L
Độ phân giải
Độ đục: 0.001 tại 0 đến 0.999 NTU; 0.01 tại 1 đến 9.99 NTU; 0.1 tại 10 đến 99.9 NTU; 1 tại > 100 NTU
SS: 0.001 tại 0 đến 0.999 g/L; 0.01 tại 1 đến 9.99 g/L; 0.1 tại 10 đến 99.9 g/L; 1 tại mức > 100 g/L
Đơn vị đo
Độ đục: NTU, FNU, EBC
SS: ppm, mg/L, g/L, %
Chọn chế độ đo
Một lần, nhiều lần cách nhau hoặc đo liên tục
Nhiệt độ, áp suất đo
0 đến 60°C (32 đến 140°F)
0 đến 10 bar (0 đến 145 psi)
Nguồn điện
Máy đo: 6 pin sạc NiMH (loại 1.2 V/min. 1800 mAH) hay 6 pin "AA" tiêu chuẩn
Đầu cắm sạc: 115/230 Vac, 50/60 Hz
Chiều dài cáp: 10 m (32.8 ft.)
Dòng điện vào: xấp xỉ 60 mA
Vật liệu điện cực: thép không rỉ
Mặt cảm biến: sapphire
Bộ nhớ số liệu: lưu đến 290 giá trị
Khối lượng: máy 0.6 kg, điện cực 1.6 kg
Kích thước: máy 110 x 230 x 40 mm, điện cực 290 x 40 mm, thùng chứa 320 x 450 x 110 mm
Bảo hành: 2 năm

Không có nhận xét nào: