Phương pháp dichromate Chemical Oxygen Demand (COD) của Hach được USEPA chứng nhận là phương pháp được sử dụng phổ biến trên thế giới, dễ dàng cho quy trình quan trắc. Phương pháp cực nhỏ hoàn lưu kín là phương pháp đơn giản và ít tốn nhân lực hơn so với phương pháp cực lớn hoàn lưu hở.
Đối với phân tích nhu cầu oxy sinh hóa (BOD), Hach cung cấp mọi tiện ích cần thiết cho cả phương pháp pha loãng truyền thống hay phương pháp hô hấp dùng bộ dụng cụ BODTrak™ II. Phương pháp dùng BodTrak II phân tích với nhiệt độ ổn định, đọc dữ liệu liên tục và tự động ngưng, hạn chế được nhiều mặt khó khăn kỹ thuật trong phân tích BOD.
Đối với phân tích nhu cầu oxy sinh hóa (BOD), Hach cung cấp mọi tiện ích cần thiết cho cả phương pháp pha loãng truyền thống hay phương pháp hô hấp dùng bộ dụng cụ BODTrak™ II. Phương pháp dùng BodTrak II phân tích với nhiệt độ ổn định, đọc dữ liệu liên tục và tự động ngưng, hạn chế được nhiều mặt khó khăn kỹ thuật trong phân tích BOD.
Thuốc thử
Dùng ống TNTplus™ COD với thang đo ở nhiều mức khác nhau:
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, Ultra Low Range (1-60 mg/L), 24 tests
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, Low Range (3-150 mg/L), 150 tests
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, High Range (20-1500 mg/L), 150 tests
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, Low Range (3-150 mg/L), 25 tests
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, High Range (20-1500 mg/L), 25 tests
TNTplus Chemical Oxygen Demand (COD) Reagent, Ultra High Range (200-15,000 mg/L), 25 tests
• Giảm thiểu sai số nhờ vào kỹ thuật đọc mã vạch trên ống
• Không cần thuốc thử trắng
Dùng ống COD để phân hủy mẫu
Dichromate COD Digestion Vials có nhiều mức phân tích sau:
COD Digestion Vials, Ultra Low Range, 1 to 40 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, Ultra Low Range, 1 to 40 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, High Range, 20 to 1,500 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, High Range, 20 to 1,500 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, High Range Plus, 200 to 15,000 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, High Range Plus, 200 to 15,000 mg/L COD, pk/150
Dichromate COD Digestion Vials có nhiều mức phân tích sau:
COD Digestion Vials, Ultra Low Range, 1 to 40 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, Ultra Low Range, 1 to 40 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, High Range, 20 to 1,500 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, High Range, 20 to 1,500 mg/L COD, pk/150
COD Digestion Vials, High Range Plus, 200 to 15,000 mg/L COD, pk/25
COD Digestion Vials, High Range Plus, 200 to 15,000 mg/L COD, pk/150
Dichromate COD Digestion Vials không có thủy ngân:
COD2 Digestion Vials, Dichromate, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, Mercury-free, pk/25
COD2 Digestion Vials, Dichromate, High Range, 20 to 1500 mg/L COD, mercury-free, pk/25
COD2 Digestion Vials, Dichromate, High Range, 20 to 1500 mg/L COD, mercury-free, pk/150
COD2 Digestion Vials, Dichromate, Ultra High Range, 200 to 15000 mg/L COD, mercury-free pk/25
• Giảm tối thiểu việc tiếp xúc hóa chất độc hại và ăn mòn
• Loại bỏ sử dụng pipet và cân đo chuẩn bị thuốc thử độc hại
COD2 Digestion Vials, Dichromate, Low Range, 3 to 150 mg/L COD, Mercury-free, pk/25
COD2 Digestion Vials, Dichromate, High Range, 20 to 1500 mg/L COD, mercury-free, pk/25
COD2 Digestion Vials, Dichromate, High Range, 20 to 1500 mg/L COD, mercury-free, pk/150
COD2 Digestion Vials, Dichromate, Ultra High Range, 200 to 15000 mg/L COD, mercury-free pk/25
• Giảm tối thiểu việc tiếp xúc hóa chất độc hại và ăn mòn
• Loại bỏ sử dụng pipet và cân đo chuẩn bị thuốc thử độc hại
Thuốc thử cho phân tích BOD
Các gói hóa chất đệm dinh dưỡng trong phân tích BOD gồm có:
BOD Nutrient Buffer Pillows, 300 mL, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 3 L, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 19 L, 25/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 6 L, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 4 L, 50/pk
Các gói hóa chất đệm dinh dưỡng trong phân tích BOD gồm có:
BOD Nutrient Buffer Pillows, 300 mL, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 3 L, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 19 L, 25/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 6 L, 50/pk
BOD Nutrient Buffer Pillows, 4 L, 50/pk
Các gói hóa chất đệm cho nước pha loãng trong phân tích BOD gồm:
Dung dịch Ferric Chloride dùng cho BOD, 1 L
Dung dịch BOD tiêu chuẩn, 300 mg/L, pk/16 - 10-mL Voluette® Ampule
Chất ức chế quá trình nitrat hóa cho BOD, Công thức 2533(TM), TCMP, 35 g
• dùng chuẩn bị cho nước pha loãng BOD
• có thể dùng ngay tức thì
Dung dịch Ferric Chloride dùng cho BOD, 1 L
Dung dịch BOD tiêu chuẩn, 300 mg/L, pk/16 - 10-mL Voluette® Ampule
Chất ức chế quá trình nitrat hóa cho BOD, Công thức 2533(TM), TCMP, 35 g
• dùng chuẩn bị cho nước pha loãng BOD
• có thể dùng ngay tức thì
Máy móc, thiết bị dùng trong phân tích BOD/COD
Máy đo HQ40d, điện cực IntelliCAL™ LBOD101
Mã sản phẩm: HQDBOD01
• Chế độ cắm là chạy với điện cực IntelliCAL pH, độ dẫn và oxy hòa tan (LDO®)
Máy đo HQ40d, điện cực IntelliCAL™ LBOD101
Mã sản phẩm: HQDBOD01
• Chế độ cắm là chạy với điện cực IntelliCAL pH, độ dẫn và oxy hòa tan (LDO®)
• Tốc độ quét cao
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét