THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG NGÀNH NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI

4 tháng 11, 2009

Giới thiệu sensor mới dùng đo TSS/độ đục liên tục trên quy trình của Hach

Để đáp ứng nhu cầu đo tổng rắn lơ lửng (TSS) trong các ứng dụng tại nhà máy xử lý nước thải đô thị và trong một số ngành công nghiệp nơi mà các sensor SOLITAX sc không thể đo đạc, Hach giới thiệu bộ sensor mới với tên gọi là TSS sc.

Các sensor TSS sc được chính thức giới thiệu ra thị trường từ ngày 1 tháng 10 năm 2009, sản phẩm giới thiệu các sensor (tùy loại), tài liệu hướng dẫn (Cat. No. DOC023.53.90154) và tờ thông tin tóm tắt về sản phẩm (data sheet LIT 2657).

Mô tả sản phẩm

Nhóm các sensor TSS sc gồm có các thiết bị để đo chất rắn lơ lửng (SS) và độ đục. Các thiết bị này được xây dựng phát triển để đo trong các điều kiện nước phức tạp. Có nhiều kiểu sensor dùng để cài đặt đo tại chỗ và trong đường ống.

Cần lưu ý rằng TSS sc không phải là sensor thay thế SOLITAX sc ( loại sensor cũng đo TSS và độ được online của Hach). TSS sc chỉ là các sensor bổ sung vào nhóm các sensor đo các chỉ tiêu về TSS và độ đục đưọc đặc biệt ứng dụng cho các ngành công nghiệp và nước thải đô thị đặc biệt.

Các loại sensor TSS sc và đặc điểm của chúng:

Các đầu đo sau đây đều có kiểu dùng đo tại chỗ hoặc trong đường ống (TriClamp)

TSS sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Không có cần gạt. Tương tự với SOLITAX hs-line sc và SOLITAX highline sc.
Điểm khác biệt: TSS sc có thể đo trong nước đậm màu hơn so với SOLITAX (do có hệ thống quang học khác với 2 đèn LED và 4 đầu tiếp nhận tín hiệu).


TSS W sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Có cần gạt. Tưong tự với SOLITAX hs-line sc và SOLITAX highline sc.
Điểm khác biệt: TSS sc có thể đo trong nước đậm màu hơn so với SOLITAX (do có hệ thống quang học khác với 2 đèn LED và 4 đầu tiếp nhận tín hiệu).


TSS HT sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Nhiệt độ đầu đo chịu nhiệt cao lên đến 90°C/194°F (nhiệt độ tạm thời có thể chịu đựng là 95°C/203°F).

TSS EX1 sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Đầu đo đạt chứng nhận Class1, Div1.


TSS TITANIUM2 sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Đầu đo dùng cho môi trường có đặc tính ăn mòn cao.

TSS TITANIUM7 sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Đầu đo dùng cho nước biển và nước có thành phần muối cao.

Các loại sensor sau đây dùng trong đường ống (TriClamp) với phần mounting đặc biệt:

TSS VARI sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Đầu đo đưọc thiết kế dùng riêng trong ngành thực phẩm và dược.

TSS XL sc (0,001 - 500g/l; 0,001 - 4000 FNU):
Đầu đo được thiết kế dùng trong công nghiệp bia rượu.


Nguyên tắc vận hành:
TSS sc sử dụng một chùm tia chiếu ánh sáng luân phiên với hệ thống đèn phân cực hồng ngoại cho phép đo trong một dải rộng của cả chất rắn lơ lửng và độ đục.

Để đo SS, thiết bị sử dụng phép đo theo 8 góc tại bước sóng 860nm.

Độ đục thì đưọc đo góc ánh sáng tán xạ 90° ở hai nhánh theo chuẩn của DIN EN 27027/ISO 7027. Việc kiểm định giá trị đo bổ sung thông qua 8 nhánh ở nhiều góc để tăng cường độ chính xác của phép đo. Phương pháp đo cũng thực hiện với bước sóng 860 nm

Các sensor TSS sc sử dụng hai bộ phát (emitter) và bốn đầu tiếp nhận tín hiệu (receiver) đặt ở các 90° & 120° để đo SS và 90° để đo độ đục.

Sản phẩm ứng dụng thích hợp với:

Ứng dụng để quan trắc/điều khiển quy trình công nghiệp
Đo trong nước thải công nghiệp
Nước thải đô thị ( chỉ trong một số ứng dụng đặc biệt)

SOLITAX sc sẽ là sensor thích hợp dùng cho nước thải sinh hoạt là chủ yếu.

Thị trường phục vụ chính của các sensor TSS sc mới này là các ngành công nghiệp. Có thể dùng cho mục đích quan trắc và điều khiển các quy trình. Tùy theo đặc thù của quy trình mà chọn loại sensor phù hợp, chẳng hạn:

TSS HT sc dùng trong môi chất có nhiệt độ cao
TSS EX1 sc dùng trong môi trường có thể cháy nổ (Class1, Div1)
TSS TITANIUM2 sc dùng đối với môi chất có tính ăn mòn cao
TSS TITANIUM7 sc dùng trong nước biển và môi chất có thành phần muối cao
TSS VARI sc đầu đo được thiết kế riêng cho ngành thực phẩm- dược, ứng dụng ở nơi có yêu cầu vệ sinh an toàn.
TSS XL sc là đầu đo thiết kế dùng cho công nghiệp bia rượu

Một số thị trường đặc biệt:

Nước công nghiệp

Giấy và bột giấy
Mạ điện
Nhà máy điện hạt nhân
Nhà máy lọc dầu
Công nghiệp hóa chất
Công nghiệp dược
Công nghiệp dầu khí
Các sản phẩm sữa
Sản xuất nhôm oxit
Nước thải công nghiệp
Nước giải khát
Bia rượu và đồ uống

Nước thải đô thị
Chỉ ứng dụng cho một số vị trí đặc biệt khi SOLITAX sc không thể sử dụng được.


Với sự bổ sung của các sensor TSS sc, Hach là nhà cung cấp đầy đủ các loại sensor online dùng đo TSS/Độ đục cho hầu hết nhu cầu của mọi ngành công nghiệp ở bất kì điều kiện môi trường.

Các sensor mới này có thể dùng đo TSS cho nước sông đến nước có hóa chất ăn mòn dưới điều kiện kiểm soát chặt chẽ.

Các thông số kỹ thuật

Phương pháp đo
Kỹ thuật ánh sáng luân phiên chiếu các tia tới với hệ thống đèn diôt IR và tập trung tia sáng

Độ đục (TRB): 2-nhánh đo ánh sáng tán xạ góc 90° tuân theo DIN/EN 27027/ISO7027, ở bước sóng 860 nm với sự kiểm định giá trị đo bổ sung lấy từ giá trị đo của 8 nhánh ở các góc đo.

Chất rắn (TS): phương pháp đo ánh sáng tán xạ góc 90° và 120°. Đo tại 8 nhánh ở các góc với bước 860 nm

Bù trừ bọt khí: giá trị đo đưọc bù trừ dựa trên phần mềm cơ bản.

Thang đo
Độ đục (TRB): 0.001 đến 4000 FNU
Chất rắn (TS): 0.001 đến 500 g/L

Độ chuẩn xác
Độ đục (TRB): đến 1000 FNU/NTU è <> 10 cm
Độ đục (TRB): > 50 cm

Kích thước
Sensor đặt ở bể: Ø × L 40mm × 330mm (1.57in × 13in)
Sensor cài đặt trong ống (TriClamp): Ø × L 40mm × 332mm (1.57in × 13in)
TSS VARI sc, TSS XL sc: Ø × L 40mm × 232mm (1.57 in × 9.13in)
(TSS EX1 sc Basin sensor: Ø × L 48.5 mm × 385 mm (1.91 in × 15.16 in))**
(TSS EX1 sc (TriClamp): Ø × L 48.5 mm × 448 mm (1.91 in × 17.64 in))**

Vật liệu
Các phần tiếp xúc với môi trường (đối với TITANIUM khi được đặt hàng)

· Head: stainless steel DIN 1.4460
· Sleeve, Shaft, shank: stainless steel DIN 1.4571
· Sapphire glass
· Gaskets: FKM, optional FFKM (loại yêu cầu HT)
· Cần gạt (phần phụ): PA (GF), TPV

TSS EX1 sc:
· Head: stainless steel DIN 1.4460
· Sleeve: stainless steel DIN 1.4404
· Shank: stainless steel DIN 1.4571
· Sapphire glass
· Gaskets: FPM)**


TSS sc, TSS W sc, TSS XL sc, TSS VARI sc:
o Sensor nối với dây cáp (đưọc nối cố định), Semoflex (PUR):
1 AWG 22/12VDC hai dây quấn cặp
1 AWG 24 / data hai dây quấn cặp, chia với dây màn hình

TSS HT sc, TSS TITANIUM sc:
o Sensor nối với dây cáp (đưọc nối cố định)Teflon (PTFE):
1 AWG 22/12VDC hai dây quấn cặp
1 AWG 22 / data hai dây quấn cặp, chia với dây màn hình

Phần cứng dây cáp
o TSS sc, TSS W sc, TSS HT sc, TSS VARI sc, TSS XL sc: stainless steel 1.4305
o TSS TITANIUM2 sc: Grade 2 titanium
o TSS TITANIUM7 sc: Grade 7 titanium

Khối lượng
Loại ở bể và trong đường ống (TriClamp): gần 1.6kg
TSS VARI sc, TSS XL sc: gần 1.5kg

Chiều dài dây cáp
10 m (32.81 ft), tối đa 100m (328 ft) với dây nối dài

Yêu cầu bảo dưỡng
Thông thường, 1hr/tháng

Chứng nhận
CE, GS , UL/CSA

Mã đặt hàng

LXV323.99.10002 TSS sc
o InSitu probe
o Suspended Solids: 0,001 - 500g/l
o Turbidity: 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt

LXV323.99.20002 TSS sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids :0,001 - 500g/l
o Turbidity :0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt

LXV324.99.10002 TSS W sc $4,700.00
o InSitu probe
o Suspended Solids: 0,001 - 500g/l
o Turbidity: 0,001 - 4000 FNU
o Có cần gạt

LXV324.99.20002 TSS W sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Có cần gạt

LXV325.99.10002 TSS HT sc $4,550.00
o InSitu probe
o Suspended Solids:0,001 - 500g/l
o Turbidity :0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Nhiệt độ: 90°C/194°F (temporary 95°C/203°F)

LXV325.99.20002 TSS HT sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity: 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Nhiệt độ: 90°C/194°F (temporary 95°C/203°F)

LXV329.99.10002 TSS TITANIUM2 sc
o InSitu probe
o Suspended Solids :0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Môi trường ăn mòn

LXV329.99.20002 TSS TITANIUM2 sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids :0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Môi trường ăn mòn

LXV330.99.10002 TSS TITANIUM7 sc
o InSitu probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Nước biển và nước có muối cao


LXV330.99.20002 TSS TITANIUM7 sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity: 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Nước biển và nước có muối cao

LXV326.99.10002 TSS VARI sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids :0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Thực phẩm và dược

LXV327.99.10002 TSS XL sc TriClamp
o InLine probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Công nghiệp bia rượu

LXV328.99.10002 TSS EX1 sc
o InSitu probe
o Suspended Solids : 0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Class1Div1 certification

LXV328.99.20002 TSS EX1 sc
o InLine probe
o Suspended Solids :0,001 - 500g/l
o Turbidity : 0,001 - 4000 FNU
o Không có cần gạt
o Class1Div1 certification

Tài liệu hướng dẫn

DOC023.53.90154 User Manual TSS sc
DOC023.53.90171 User Manual TSS EX1 sc
DOC273.99.90155 Instruction sheet TSS sc, Tank Mounting
DOC273.99.90156 Instruction sheet TSS sc, Pipe Mounting

Không có nhận xét nào: