Đặc điểm chính
sensIONplus MM374 là máy đo để bàn kết hợp với điện cực đo pH, điện cực đo ion và điện cực đo độ dẫn điện.
Máy đa thông số này có 2 kênh đo: kênh 1 dùng đo pH và độ dẫn điện đi kèm với đo nhiệt độ; kênh 2 có thể đo pH, ORP/Redox hoặc ISE (điện cực chọn lọc dùng đo ion Na, F hoặc NH4/NH3) và nhiệt độ (oC)
Hệ thống gồm cả bộ phận khuấy từ, bình để hiệu chuẩn, dung dịch đệm pH và dung dịch chuẩn độ dẫn điện.
Ngoài ra, máy đo còn có đầu gắn kết nối với bộ khuấy thứ hai cho phép dùng với thanh gắn điện cực đo thứ hai.
Bộ lưu trữ ghi lại dữ liệu có thể lưu thông tin của 330 lần đo/kênh.
Máy đo có đầu kết nối cổng RS232 để nối với máy tính hoặc máy in cũng như đầu gắn với một bàn phím ngoài hoặc một đầu đọc mã vạch.
Các điện cực tương thích
Điện cực pH
LZW5014.97.0002: 5014 Universal, có hiệu suất cao dùng cho mẫu chất lỏng thông thường, các mẫu chứa sunfua, đường khử (có nhóm aldehyde/ketone) hoặc các ứng dụng mà có phản ứng với ion bạc.
Có thể châm dung dịch mới bên trong
Thân thủy tinh dày
2 cầu muối bằng sứ
Hiệu suất cao với điện cực tham chiếu có lớp vỏ bảo vệ bên ngoài và thanh chắn ion bạc.
Đo pH trong khoảng 0 đến 14, nhiệt độ -10 đến 100oC
Điện cực đo độ dẫn điện
LZW5070.97.002: 5070 Universal, dùng cho các mẫu chất lỏng thông thường
Gồm có 3 điện cực bằng platinum, 2 tế bào quả cầu (pole cell)
Với đầu nối điện thoại 8 điểm tiếp xúc
Bao gồm cảm biến nhiệt độ Pt 1000
C≈0.7 cm-1. EC 0.2 đến 200.000 uS/cm, Nhiệt độ -30ºC (-22º F) đến 85ºC (185ºF)
Các thông số kỹ thuật
Thang đo
pH -2 đến 16
mV: ±2000
Nhiệt độ: -20 to 150ºC (-4 to 302ºF)
ISE 10-6 M đến 10-1 M
Độ dẫn điện: 0.001* μS/cm đến 1000* mS/cm * với cell 5070: 0.2 μS/cm đến 200 mS/cm
Độ điện trở: 0 Ohm đến 500 MOhm
Độ muối: 5.85 mg/L đến 311.1 g/l NaCl
NaCl ----
TDS 0 mg/L đến 500 g/L
Độ phân giải
pH 0.1/0.01/0.001
mV 0.1/1
Nhiệt độ: 0.1 ˚C (0.1ºF)
ISE có thể điều chỉnh
Độ dẫn điện: thay đổi
Độ điện trở: --
Độ muối: --
NaCl: thay đổi
TDS: thay đổi
Độ chuẩn xác đầu vào
(± 1 digit)
pH ≤0.002
mV ≤0.2
Nhiệt độ: ≤0.2 ˚C (0.4ºF)
ISE --
Độ dẫn điện: ≤0.5 %
Độ điện trở: ≤0.5%
Độ muối: --
NaCl: ≤0.5 %
TDS: ≤0.5 %
Độ lặp lại
(± 1 digit)
pH ±0.001
mV ±0.1
Nhiệt độ: ±0.1ºC (0.1ºF)
ISE --
Độ dẫn điện: ±0.1 %
Độ điện trở: ± 0.1 %
Độ muối: --
NaCl: ±0.1 %
TDS: ±0.1 %
Sự bù trừ nhiệt độ: tự động bù trừ nhiệt độ nhờ vào cảm biến nhiệt Pt 1000, NTC 10kOhm.
Có thể thiết lập điện thế độc lập pH, giá trị chuẩn tại pH 7.00 EC: TC (hệ số nhiệt) tuyến tính bậc nhất, 0.00 đến 9.99 % /ºC. Khống tuyến tính đối với nước tự nhiên (UNE EN 27888). TR (nhiệt độ tham chiếu) 20ºC, 25ºC hoặc giá trị trong khoảng 0 đến 99ºC.
Hiệu chuẩn pH: dung dịch đệm kỹ thuật DIN 19267: pH 2.00, 4.01, 7.00, 9.21 và 10.01 (giá trị ở 25°C). DIN 19266: pH 1.679, 4.006, 6.865, 7.000, 9.180, 10.012 và 12.454 ở 25ºC.
Các dung dịch đệm chuyên biệt của người sử dụng. Chọn 1, 2 hoặc 3 dung dịch nằm trong thang đo. Hiệu chuẩn tại bất cứ giá trị pH nào (hiệu chuẩn gián tiếp). Giá trị hiệu chuẩn được lập có giá trị từ 0h đến 7 ngày. Các bước hiệu chuẩn có trong tài liệu hướng dẫn theo các thông số. Tự động từ chối các điện cực nếu đang trong điều kiện xấu.
Hiệu chuẩn mV: Tự động nhận diện chuẩn oxy hóa khử là 220mV ở 25ºC. Hiệu chuẩn tại bất cứ giá trị mV nào.
Hiệu chuẩn ISE: 2 đến 5 tiêu chuẩn có thể thiết lập. Có thể chọn đơn vị hiệu chuẩn: mol/L, M, mmol/L, mM, umol/L, g/L, mg/L, ppm và %. Tối đa 4 đường hiệu chuẩn cho 1 kênh đo.
Hiệu chuẩn độ dẫn điện: dung dịch chuẩn: 147 μS/cm , 1413 μS/cm, 12.88 mS/cm và 111.8 mS/cm [giá trị tại 25ºC]. Demal, 1409 μS/cm, 12.85 mS/cm và 111.31 mS/cm (25ºC). NaCL 0.05 % (1014.9 μS/cm ở 25 ºC). Có thể chọn 1, 2 hoặc 3 dung dịch trong thang đo. Hiệu chuẩn đặc biệt tại bất kì giá trị độ dẫn điện, độ muối hoặc TDS. Xem thông tin về hằng số cell trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. Thiết lập hiệu chuẩn có giá trị từ 0 đến 99 ngày.
Hệ số chuyển đổi TDS: giá trị từ khoảng 0 đến 4.44. Mặc định là 0.64
Điều chỉnh giá trị đọc nhiệt độ: Chỉnh sai lệch điện cực (A.T.C.) nhiệt độ ở 25ºC và 85ºC
Ghi dữ liệu: khả năng lưu trữ đến 330 giá trị đọc/kênh
Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý và Thổ Nhĩ Kỳ
Màn hình: hiện chữ, tinh thể lỏng hình nền sáng, 128x64
Các sensor có thể kết nối:
2 điện cực kiểu kết hợp hoặc chỉ thị, điện cực đầu cắm BNC( trở kháng >1012Ω).
2 điện cực tham chiếu, đầu cắm banana
1 A.T.C. loại Pt 1000 or NTC 10kOhm.,
1 Conductivity cell gắn sẵn cảm biến Pt 1000, đầu nối telephone
Thiết bị có thể kết nối: 2 đầu khuấy từ, máy in hoặc PC. Bàn phím ngoài hoặc máy đọc mã vạch
Điện thế dẫn thấp và EMC: tuân theo 2004/95/EC và 2004/108/EC
Nguồn điện cấp: nguồn điện ngoài 100-240V, 0.4A, 47-63 Hz, với đầu cắm adapter
Vật liệu: vỏ bên ngoài, ABS và PC. Bàn phím, PET xử lý bảo vệ
Thông số vật lý: khối lượng 1100g, kích thước 350x200x110mm
Thông tin đặt hàng
LPV4110.97.0002 Multimeter SensION+ MM374, kèm phụ kiện
LPV4140T.97.002 Multimeter SensION+ MM374, kèm phụ kiện, điệnc cực 5014 và conductivity cell 5070.
Phụ kiện đi kèm gồm:
• Bình hiệu chuẩn có cá từ
• Thanh giữ điện cực
• Dung dịch: pH 4, pH 7, dung dịch chuẩn độ dẫn điện 1413 μS/cm và KCl
• Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện khác:
LZW8201 máy in nhiệt với 40 cột, giao tiếp qua RS.
LZW8200 máy in nén với 40 cột, giao tiếp qua RS
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét